Tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ: Từ vựng khác biệt phổ biến (P.1)
Th.ba, 31/07/2018, 09:32 Lượt xem: 3177

Lưu ý: Cụm từ Anh – Mỹ dược viết bên trái, và Anh – Anh đươc viết bên phải.

1. Words ending in -or vs. -our

Armor /ˈɑːr.mɚ/ – Armour /ˈɑː.mər/: áo giáp

Behavior /bɪˈheɪ.vjɚ/ – Behaviour /bɪˈheɪ.vjər/: hành vi

Color /ˈkʌl.ɚ/ – Colour /ˈkʌl.ər/: màu s ắc

Endeavor /enˈdev.ər/ – Endeavour /enˈdev.ɚ/: sự cố gắng, sự nỗ lực

Favorite /ˈfeɪ.vər.ət/ – Favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/: được ưa thích, được mến chuộng

Flavor /ˈfleɪ.vɚ/ – Flavour /ˈfleɪ.vər/: vị ngon, mùi thơm

Glamor /ˈɡlæm.ɚ/ – Glamour /ˈɡlæm.ər/: sự mê hoặc, sức quyến rũ

Honor /ˈɑː.nɚ/ – Honour /ˈɒn.ər/: danh giá, vinh dự

Humor /ˈhjuː.mɚ/- Humour /ˈhjuː.mər/: sự hài hước, hóm hỉnh

Labor /ˈleɪ.bɚ/ – Labour /ˈleɪ.bər/: lao động

Neighbor /ˈneɪ.bɚ/ – Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm

2. Từ vựng có âm -ll và -l:

Enrollment /ɪnˈroʊl/- Enrolment /ɪnˈrəʊl/: sự tuyển chọn, sự kết nạp

Fulfill /fʊlˈfɪl/ – Fulfil /fʊlˈfɪl/: thi hành, đáp ứng

Jewelry /ˈdʒu·əl·ri/ – Jewellery /ˈdʒuː.əl.ri/: đồ trang sức

Skillful /ˈskɪl.fəl/- Skilful /ˈskɪl.fəl/: kỹ năng

3. Từ vựng âm -og và -ogue

Analog /ˈæn·əlˌɔɡ/ – Analogue /ˈæn.ə.lɒɡ/: vật tương tự, lời tương tự

Boogeyman /ˈbuː.ɡi.mæn/ – Bogeyman /ˈbəʊ.ɡi.mæn/: quỷ sứ ( chuyên làm hại trẻ em)

Catalog /ˈkæt̬·əlˌɔɡ – Catalogue /ˈkæt.əl.ɒɡ/: danh sách hàng hóa kèm hình ảnh

Dialog /ˈdaɪ.ə.lɑːɡ/ – Dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/: đoạn hội thoại

4. Từ vựng kết thúc bằng -ze và -se

Analyze  /ˈæn.əl.aɪz/ – Analyse /ˈæn.əl.aɪz/: phân tích

Apologize /əˈpɑː.lə.dʒaɪz/ – Apologise /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/: xin lỗi

Criticize /ˈkrɪt̬.ɪ.saɪz/ – Criticise /ˈkrɪt̬.ɪ.saɪz/: phê bình, phê phán

Memorize /ˈmem.ə.raɪz/ – Memorise /ˈmem.ə.raɪz/: ghi nhớ, ghi chép, thuộc lòng

Minimize /ˈmɪn.ə.maɪz/ – Minimise /ˈmɪn.ɪ.maɪz/: giảm thiểu

Organize /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ – Organise /ˈɔː.ɡən.aɪz/ : tổ chức, sắp xếp

Paralyze /ˈpærəlaɪz/  Paralyse /ˈpær.əl.aɪz/: làm tê liệt

Patronize /ˈpæt.rə.naɪz/ – Patronise /ˈpæt.rə.naɪz/ : chiếu cố

Prize /praɪz/ – Prise /praɪz/: giải thưởng

5. Từ vựng kết thúc với -er và -re

Center /ˈsen.t̬ɚ/ – Centre /ˈsen.tər/: trung tâm

Amphitheater /ˈæm·fəˌθi·ə·t̬ər – Amphitheatre /ˈæm.fɪˌθɪə.tər/: khán đài vòng cung ( ở giảng đường, nhà hát, hoặc sân vận động…)

Caliber /ˈkæl·ə·bər/ – Calibre /ˈkæl.ɪ.bər/: phẩm chất, tính chất, năng lực

Fiber /ˈfaɪ.bɚ/ – Fibre /ˈfaɪ.bər/: sợi, thớ

Kilometer /kəˈlɑm·ət̬·ər/ – Kilometre /ˈkɪl.əˌmiː.tər/: đơn vị đo độ dài ki – lô – mét

Liter /ˈliː.tər/ – Litre /ˈliː.tər/: lít – đơn vị đo lường chất lỏng

Louver /ˈluː.vɚ/ – Louvre /ˈluː.vər/: mái hiên, mái che, mái ống khói

Luster /ˈlʌs·tər/ – Lustre /ˈlʌs.tər/: sự huy hoàng, ánh sáng,

Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: sự thao diễn, sự diễn tập

Meager  /ˈmi·ɡər/ – Meagre /ˈmiː.ɡər/: gầy gòm, hom hem, nhỏ bé, sơ sài, nghèo túng

Theo Eslbuzz

Thiên Cầm biên dịch