Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.
Ví dụ:
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
sheep |
/∫i:p/ |
con cừu |
2 |
meal |
/mi:l/ |
bữa ăn |
3 |
marine |
/mə'ri:n/ |
thuộc biển |
4 |
see |
/si:/ |
nhìn, trông |
5 |
bean |
/bi:n/ |
hạt đậu |
6 |
heel |
/hi:l/ |
gót chân |
7 |
peel |
/pi:l/ |
cái xẻng |
8 |
cheap |
/t∫i:p/ |
rẻ |
9 |
seat |
/si:t/ |
chỗ ngồi |
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm “e” được phát âm là /i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng “phụ âm + e” và trong những chữ “be, he, she, me ...”
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
scene |
/siːn/ |
phong cảnh |
2 |
complete |
/kəm’pliːt/ |
hoàn toàn |
3 |
cede |
/si:d/ |
nhường, nhượng bộ |
4 |
secede |
/sɪ’si:d/ |
phân ly, ly khai |
5 |
kerosene |
/’kerəsi:n/ |
dầu hoả, dầu hôi |
6 |
Vietnamese |
/vjetnə’mi:z/ |
người Việt Nam |
2. Âm “ea” thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là “ea” hoặc “ea + một phụ âm”.
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
tea |
/ti:/ |
trà |
2 |
meal |
/mi:l/ |
bữa ăn |
3 |
easy |
/’i:zɪ/ |
dễ dàng |
4 |
cheap |
/t∫i:p/ |
rẻ |
5 |
meat |
/mi:t/ |
thịt |
6 |
dream |
/dri:m/ |
giấc mơ, mơ |
7 |
heat |
/hi:t/ |
hơi nóng |
8 |
neat |
/ni:t/ |
gọn gàng |
9 |
breathe |
/bri:ð/ |
thở, thổi nhẹ |
10 |
creature |
/’kri:t∫ə/ |
tạo vật |
11 |
east |
/i:st/ |
hướng Đông |
3. Nguyên âm “ee” thường được phát âm là /i:/
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
three |
/θri:/ |
số 3 |
2 |
see |
/si:/ |
nhìn, trông, thấy |
3 |
free |
/fri:/ |
tự do |
4 |
heel |
/hi:l/ |
gót chân |
5 |
screen |
/skri:n/ |
màn ảnh |
6 |
cheese |
/t∫i:z/ |
pho-mát |
7 |
agree |
/ə’gri:/ |
đồng ý |
8 |
guarantee |
/gærən’ti:/ |
bảo đảm, cam đoan |
Lưu ý: khi “ee” đứng trước tận cùng là “r” của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/.
Ví dụ:
- beer /biə/
- cheer /t∫iə/
4. Nguyên âm “ei” được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp sau:
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
receive |
/rɪ’si:v/ |
nhận được |
2 |
ceiling |
/’si:lɪŋ/ |
trần nhà |
3 |
receipt |
/rɪ’si:t/ |
giấy biên lai |
4 |
seize |
/si:z/ |
nắm lấy, túm lấy |
5 |
deceive |
/dɪ’si:v/ |
đánh lừa, lừa đảo |
6 |
seignior |
/’si:njə/ |
lãnh chúa |
Lưu ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
eight |
/eɪt/ |
số tám |
2 |
height |
/haɪt/ |
chiều cao |
3 |
heir |
/εə/ |
người thừa kế |
4 |
heifer |
/'hefə/ |
bò nái tơ |
5. Nguyên âm "ey" thường được phát âm là /i:/ trong trường hợp
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
key |
/ki:/ |
chìa khoá |
Lưu ý: Nguyên âm "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/
Ví dụ:
- prey /preɪ/
- obey /o'beɪ/
- money /mʌnɪ/
6. Nguyên âm "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
grief |
/gri:f/ |
nỗi lo buồn |
2 |
chief |
/t∫i:f/ |
người đứng đầu |
3 |
believe |
/bi'li:v/ |
tin tưởng |
4 |
belief |
/bi'li:f/ |
niềm tin, lòng tin |
5 |
relieve |
/ri'li:v/ |
làm nhẹ bớt (đau buồn) |
6 |
relief |
/ri'li:f/ |
sự cứu trợ |
7 |
grievance |
/'gri:vəns/ |
lời trách, phàn nàn |
8 |
grievous |
/'gri:vəs/ |
đau khổ, đau đớn |
Trường hợp ngoại lệ:
STT |
Ví dụ |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
1 |
friend |
/frend/ |
bạn |
2 |
science |
/'saiəns/ |
khoa học |
Người nói thường ít nhầm lẫn hơn khi phát âm những âm đơn giản như nguyên âm dài /i:/. Nhưng để có thẻ nói hay được tiếng Anh, bạn cần chau chuốt phát âm của mình từ những âm đơn giản nhất.