Luyện phát âm nguyên âm /i:/ dài
Th.Bảy, 20/02/2016, 07:00 Lượt xem: 15001

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.

 

 

 

Ví dụ:     

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

sheep

/∫i:p/

con cừu

2

meal

/mi:l/

bữa ăn

3

marine

/mə'ri:n/

thuộc biển

4

see

/si:/

nhìn, trông

5

bean

/bi:n/

hạt đậu

6

heel

/hi:l/

gót chân

7

peel

/pi:l/

cái xẻng

8

cheap

/t∫i:p/

rẻ

9

seat

/si:t/

chỗ ngồi

 

Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/

Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:

1. Âm “e” được phát âm là /i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng “phụ âm + e” và trong những chữ “be, he, she, me ...”

 

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

scene

/siːn/

phong cảnh

2

complete

/kəm’pliːt/

hoàn toàn

3

cede

/si:d/

nhường, nhượng bộ

4

secede

/sɪ’si:d/

phân ly, ly khai

5

kerosene

/’kerəsi:n/

dầu hoả, dầu hôi

6

Vietnamese

/vjetnə’mi:z/

người Việt Nam

 

2. Âm “ea” thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là “ea” hoặc “ea + một phụ âm”.

                

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

tea

/ti:/

trà

2

meal

/mi:l/

bữa ăn

3

easy

/’i:zɪ/

dễ dàng

4

cheap

/t∫i:p/

rẻ

5

meat

/mi:t/

thịt

6

dream

/dri:m/

giấc mơ, mơ

7

heat

/hi:t/

hơi nóng

8

neat

/ni:t/

gọn gàng

9

breathe

/bri:ð/

thở, thổi nhẹ

10

creature

/’kri:t∫ə/

tạo vật

11

east

/i:st/

hướng Đông

 

3. Nguyên âm “ee” thường được phát âm là /i:/

 

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

three

/θri:/

số 3

2

see

/si:/

nhìn, trông, thấy

3

free

/fri:/

tự do

4

heel

/hi:l/

gót chân

5

screen

/skri:n/

màn ảnh

6

cheese

/t∫i:z/

pho-mát

7

agree

/ə’gri:/

đồng ý

8

guarantee

/gærən’ti:/

bảo đảm, cam đoan

 

Lưu ý: khi “ee” đứng trước tận cùng là “r” của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/.

Ví dụ:

    - beer /biə/

    - cheer /t∫iə/

 

4. Nguyên âm “ei” được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp sau:

 

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

receive

/rɪ’si:v/

nhận được

2

ceiling

/’si:lɪŋ/

trần nhà

3

receipt

/rɪ’si:t/

giấy biên lai

4

seize

/si:z/

nắm lấy, túm lấy

5

deceive

/dɪ’si:v/

đánh lừa, lừa đảo

6

seignior

/’si:njə/

lãnh chúa

 

Lưu ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/

 

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

eight

/eɪt/

số tám

2

height

/haɪt/

chiều cao

3

heir

/εə/

người thừa kế

4

heifer

/'hefə/

bò nái tơ

 

5. Nguyên âm "ey" thường được phát âm là /i:/ trong trường hợp

 

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

key

/ki:/

chìa khoá

 

Lưu ý: Nguyên âm "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/

Ví dụ:

- prey /preɪ/

- obey /o'beɪ/

- money /mʌnɪ/

6. Nguyên âm "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ

 

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

grief

/gri:f/

nỗi lo buồn

2

chief

/t∫i:f/

người đứng đầu

3

believe

/bi'li:v/

tin tưởng

4

belief

/bi'li:f/

niềm tin, lòng tin

5

relieve

/ri'li:v/

làm nhẹ bớt (đau buồn)

6

relief

/ri'li:f/

sự cứu trợ

7

grievance

/'gri:vəns/

lời trách, phàn nàn

8

grievous

/'gri:vəs/

đau khổ, đau đớn

 

Trường hợp ngoại lệ:

 

STT

Ví dụ

Phát âm

Nghĩa của từ

1

friend

/frend/

bạn

2

science

/'saiəns/

khoa học

 

Người nói thường ít nhầm lẫn hơn khi phát âm những âm đơn giản như nguyên âm dài /i:/. Nhưng để có thẻ nói hay được tiếng Anh, bạn cần chau chuốt phát âm của mình từ những âm đơn giản nhất.