Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến Lạnh
Th.năm, 17/12/2020, 10:57 Lượt xem: 12302

Học từ vựng theo chủ đề được chứng mình là sẽ giúp ghi nhớ lâu hơn. Nhân dịp miền Bắc đã chuyển lạnh, hãy cùng nhau học những từ vựng liên quan đến lạnh nhé! Chắc hẳn sẽ rất có ích cho bạn thay vì cứ dùng hoài một chữ cold truyền thống đó!

1. Cold /koʊld/: Lạnh

2. Chilly /ˈtʃɪli/: Lạnh thấu xương

3. Frozen/ˈfroʊzn/: Lạnh cóng

4. Benumbed /bi’nʌmd/: Lạnh cóng

5. Piercing cold /’piəsiη koʊld/: Rét cắt da cắt thịt

6. Frosty /ˈfrɔːsti/: Giá rét

7. Dry cold /draɪ koʊld/: Rét kèm với nắng hanh khô

8. Snowing /snouiη/: Đang có tuyết

9. Icy /ˈaɪsi/: Đóng băng

Ví dụ: In Hanoi, early winters are dry cold days but just one month after that are piercing cold days. (Ở Hà Nội, đầu đông là những ngày nắng hanh nhưng chỉ sau đó chừng một tháng lại là những ngày rét cắt da cắt thịt).

 

Khả Vy (theo Bloghoctienganh.net)