Thành ngữ tiếng Anh và bữa tiệc
Th.hai, 08/08/2011, 14:19 Lượt xem: 7738

The life and soul of the party = ai đó là trung tâm của buổi tiệc

- She's the life and soul of the party.

Cô ấy là linh hồn của buổi tiệc.

let your hair down = thoải mái

- Go on! Let your hair down for once and have a good time.

Tiếp tục đi! Cứ thoải mái một lần và tận hưởng những giây phút vui vẻ.

 


- have a whale of a time = có một khoảng thời gian tuyệt vời. 

We had a whale of a time at Sonia's birthday.

Chúng tôi đã rất vui trong dịp sinh nhật của Sonia.

- paint the town red = có một khoảng thời gian tuyệt vời

They painted the town red all weekend.

Suốt cuối tuần họ đã có những giây phút thật tuyệt vời.

- a party animal = người thích tiệc tùng

John is a real party animal. He's never at home.

John là người rất thích tiệc tùng. Anh ta chẳng bao giờ ở nhà cả.

- a wild child = người trẻ tuổi nhưng vô kỷ luật, bất cần đời

Emma is a bit of a wild child.

Emma còn trẻ mà có hơi bất cần đời.

- large it up (tiếng lóng Anh-Anh) = có khoảng thời gian vui vẻ

She larges it up at the weekend.

Cô ấy vui chơi thỏa thích vào cuối tuần.

 


- a social butterfly = người giao thiệp rộng

She's a bit of a social butterfly.

Cô ấy là người giao thiệp khá rộng rãi.

- be a laugh = bạn tốt

Eric's a bit of a laugh.

Eric là một người bạn cũng được.

- throw a party = tổ chức tiệc

We're throwing a party next Saturday.

Chúng tôi định tổ chức tiệc vào thứ Bảy tới.