Từ vựng chủ đề: Toán học
Th.năm, 01/02/2018, 10:26 Lượt xem: 5821

Phép tính

Calculus – /ˈkæl.kjə.ləs/: phép tính

Addition – /əˈdɪʃ.ən/: phép cộng

Subtraction – /səbˈtræk.ʃən/: phép trừ

Multiplication – /ˌmʌl•tə•plɪˈkeɪ•ʃən/: phép nhân

Division – /dɪˈvɪʒ.ən/: phép chia

Đọc phép tính

To add – /æd/: cộng

To subtract – /səbˈtrækt/: trừ (hoặc to take away)

Plus – /plʌs/: dương

Minus – /ˈmaɪ.nəs/: âm

Squared – /skwerd/: bình phương

Cubed – /kjuːb/: mũ ba/lũy thừa

Times – /taɪmz/: lần (hoặc multiply by)

To divide – /dɪˈvaɪd/: chia

Multiply – /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/: nhân

Equals – /ˈiː.kwəl/: bằng

Calculate – /ˈkæl.kjə.leɪt/: tính

Total – /ˈtoʊ.t̬əl/: tổng

Square root – /ˌskwer ˈruːt/: căn bình phương

Các loại số và dấu

Number – /ˈnʌm.bər/: số đếm

Fraction – /ˈfræk.ʃən/: phân số

Decimal – /ˈdes.ə.məl/: thập phân

Even number – /ˈiː.vən.ˈnʌm.bɚ/: số chẵn

Odd number – /ɑːd.ˈnʌm.bɚ/: số lẻ

Prime number – /ˌpraɪm ˈnʌm.bɚ/: số nguyên tố

Decimal point – /ˌdes.ɪ.məl ˈpɔɪnt/: dấu thập phân

Percent – /pɚˈsent/: phần trăm

Percentage – /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/: tỉ lệ phần trăm

Ví dụ:

One add two equals three.

Một cộng hai bằng ba.

Multiply: 5 x 7 = …

Tính phép nhân: 5 x 7 = …

Fill in the missing number: … – 33 = 10

Điền số còn thiếu: … – 33 = 10

Thuần Thanh tổng hợp (Nguồn DKN.vn)