"Delay" và "postpone"
CN, 18/06/2017, 07:00 Lượt xem: 31665

* Postpone:
- Động từ "postpone" là huỷ bỏ một sự kiện và thay chuyện đó vào một ngày khác (to change an event to a later time or date).
+ The meeting was postponed until further notice. = Buổi họp huỷ và sẽ họp khi có thông cáo mới.
- Danh từ là postponement.

* Delay

- Động từ "delay" là trì hoãn, chỉ chậm lại, nhưng sự kiện vẫn diễn ra.

+ The game was postponed because of heavy snow. = Cuộc đấu banh bị hoãn vì có tuyết nhiều.

+ The meeting was delayed because the chairman was late. = Buổi họp bị trễ vì ông Chủ tịch tới trễ.

+ We cannot delay any longer. = Chúng ta không thể trì hoãn lâu hơn nữa.

+ We must act without delay. = Chúng ta phải hành động ngay.

+ Many people delay sending in their tax returns until the last day. = Nhiều người hoãn khai thuế cho tới ngày chót.

+ Another delay will postpone the space mission for a year. = Một lần hoãn nữa có thể hoãn cuộc sứ mệnh không gian thêm một năm nữa.

- Danh từ là delay.

* Delay và postpone: nếu có động từ theo sau thì động từ ở thể v-ing.

- He delayed starting.= Anh ta hoãn chuyện khởi hành (sẽ đi trễ hơn).

- He postponed leaving.= Anh ta hoãn chuyện rời đi (sẽ đi vào hôm khác).

- They’ve decided to postpone having a family until they finish college. = Họ quyết định hoãn có con cho đến khi học xong đại học.