Ghi nhớ nhanh 8 cụm động từ quen thuộc với ‘Keep’
Th.tư, 16/05/2018, 06:47 Lượt xem: 4760

keep st back: giữ lại, bớt lại

keep sb in: giữ ai ở trong (như hình phạt), hoặc giữ lại ở viện

keep on: tiếp tục làm gì

keep away: bắt, giữ ở xa

keep st from sb: không nói cho ai về cái gì

keep sb/ st out: ngăn không cho vào đâu đó

keep off st: tránh ra

keep st down: nén lại, giữ lại (không cho tăng)

Ví dụ:

They kept her in overnight for observation.

Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát.

I tried to keep the child away from the pool.

Tôi đã cố gắng giữ đứa trẻ tránh xa bể bơi.

We need to work hard to keep our prices down.

Chúng ta cần làm việc chăm chỉ để giữ mức giá lại.

Theo Cambridge Dictionary

Thiên Thảo biên dịch