Giúp bạn nêu câu hỏi trong lớp tiếng Anh!
Th.năm, 22/06/2017, 07:00 Lượt xem: 3617

1. Asking for something: Khi bạn muốn yêu cầu điều gì

Ví dụ:

· Can I have a pen, please?

· Do you have a pen for me?

· May I have a pen, please?

2. Asking about words: Khi bạn muốn hỏi thầy/cô về từ vựng đang học.

Ví dụ:

· What’s “(the word)” in English?

· What does “(the word)” mean?

· How do you say “(the word in your language)” in English? How do you spell “(the word)”?

· How do you pronounce “(the word)”?

· Where’s the stress in “(the word)”?

3. Asking to repeat: Khi bạn muốn yêu cầu thầy cô đọc lại

Ví dụ:

· Could / Can you repeat that, please? hoặc Could / can you say that again, please?

· Pardon me?

4. Apologizing: Xin lỗi

Ví dụ:

· Excuse me, please.

· I’m sorry.

· Sorry about that.

· Sorry I’m late.

5. Asking for help: Yêu cầu giúp đỡ

Ví dụ:

· I don’t understand.

· Can you help me, please?

· Is this right / wrong?

6. Saying Hello and Goodbye: Chào và tạm biệt (Khi thầy/cô vào lớp và khi kết thúc tiết học).

Ví dụ:

· Good morning / afternoon / evening!

· Hello / Hi

· How are you?

· Goodbye

· Have a good weekend / day / evening / time!