Homophones
Th.hai, 24/07/2017, 07:00 Lượt xem: 3570

1. Definition of homophones:

Chúng ta đã quen với khái niệm từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Việt.

Ví dụ:

sao1 (ông sao trên trời);

sao2 (sao anh lại làm như thế);

sao3 (đi sao giấy khai sinh);

sao4 (sao thuốc nam)

Hiện tượng đồng âm này không chỉ có ở tiếng Việt mà còn có trong tiếng Anh nữa.

Ví dụ:

- Hour /`aʊə/: giờ

- Our /`aʊə/: của chúng tôi

Như chúng ta thấy, phiên âm của 2 từ này giống nhau, tuy nhiên cách viết và nghĩa của chúng thì khác nhau.

Vì vậy, khi nghe tiếng Anh, người nghe cần nhận thức được hiện tượng đồng âm này để khi nghe không bị ngỡ ngàng và lúng túng.


2. Common Homophones List

air

heir


none

nun


aisle

isle


oar

or


ante-

anti-


one

won


eye

I


pair

pear


bare

bear

bear

peace

piece


be

bee


plain

plane


brake

break


poor

pour


buy

by


pray

prey


cell

sell


principal

principle


cent

scent


profit

prophet


cereal

serial


real

reel


coarse

course


right

write


complement

compliment


root

route


dam

damn


sail

sale


dear

deer


sea

see


die

dye


seam

seem


fair

fare


sight

site


fir

fur


sew

so

sow

flour

flower


shore

sure


for

four


sole

soul


hair

hare


some

sum


heal

heel


son

sun


hear

here


stair

stare


him

hymn


stationary

stationery


hole

whole


steal

steel


hour

our


suite

sweet


idle

idol


tail

tale


in

inn


their

there


knight

night


to

too

two

knot

not


toe

tow


know

no


waist

waste


made

maid


wait

weight


mail

male


way

weigh


meat

meet


weak

week


morning

mourning


wear

where

 

 

Source: EQuest