Những giới từ thường gặp
Th.sáu, 01/01/2016, 07:00 Lượt xem: 9499

Come up : xảy ra

Make for :giúp tạo thành

Spread out : tỏa ra

Work on a night shift : làm ca đêm

At work : tại nơi làm việc

Dressed in : mặc

At night : vào ban đêm

Tear sth into halves : xé cái gì làm hai

Be back from : trở về từ

Be on holiday : nghỉ mát

 

Trust in : tin tưởng

Confide in : tin tưởng

Sacrifice sth for sb/sth : hy sinh… cho

On the other hand : mặt khác

Fall in love : đem lòng yêu

Attitudes toward : thái độ đối với

Decide on : quyết định về

Agree with : đồng ý với (ai)

In fact : thật ra

Confide in : tâm sự với

Concerned with : liên quan đến

Base on : dựa vào

In public : nơi công cộng

Live under one proof : sống chung nhà

Protect sb from : bảo vệ ai khỏi

Give up : từ bỏ, thôi

Get through : liên lạc (qua điện thoại )

Contact with : liện lạc với

Jump up and down : phấn khích

Shank of the evening : chạng vạng tối

Talk over : thảo luận

Turn up : xuất hiện

Work out : tìm ra

Get off : bước ra khỏi (xe, máy bay…

For instance / example: ví dụ

Point at : chỉ vào

At once : ngay lập tức

Object to : phản đối

At hand : trước mắt

Depend on : tùy thuộc vào

Look away : nhìn ra chỗ khác

For short : viết tắt

Get on : tiến bộ

Go through : xem xét

Good for : tốt cho

Make up : tạo thành

On the whole : nhìn chung

Consist of : bao gồm

Compulsory for : bắt buộc đối với

At the end : cuối

Stand for : viết tắt của

Divided into : chia ra thành

On computers : trên máy tính




Fight back : nén , nhịn

Graduate from : tốt nghiệp

Take part in : tham gia vào

On campus : trong sân trường đại học

Increase in : tăng lên về

Excited about : hào hứng về

Fill in : điền vào

Make use of : tận dụng

On time : đúng giờ

Afraid of : sợ




Blame sb for sth : đỗ lỗi ai việc gì

In term of : về mặt

Jot down : ghi nhanh

Move in : dọn (nhà ) đến

Move out : dọn (nhà ) đi

Relate to : liên quan đến

Prepare for : chuẩn bị cho

Impression on : ấn tượng về

Concentrate on : tập trung vào

Work as + nghề : làm nghề

Take care of : chăm sóc

Apply for : nộp đơn xin

Available for : sẵn sàng cho

Be out : đi vắng

Reason for : lý do của