Những lưu ý khi làm dạng bài phát âm
Th.năm, 25/04/2024, 14:23 Lượt xem: 3056



 

 

Dạng câu hỏi ngữ âm là dạng thường xuyên xuất hiện trong các đề thi Tốt nghiệp THPT. Để có thể làm tốt dạng bài này, các bạn học sinh cần nắm vững kiến thức về nguyên âm, phụ âm cũng như lưu ý những trường hợp đặc biệt khác. Cùng IOE tổng hợp những kiến thức cần lưu ý khi làm dạng bài này trong bài viết hôm nay nhé.



 

 >>>> THÔNG TIN CHI TIẾT SỰ KIỆN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2024 TẠI ĐÂY <<<<

>>>> THAM GIA LUYỆN THI TẠI ĐÂY  <<<<




 

Tổng quan về dạng bài phát âm trong bài thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh:

 

Phần thi ngữ âm bao gồm 2 câu hỏi về dạng bài phát âm mà thí sinh cần thực hiện. Các câu hỏi này dùng để đánh giá khả năng nhận diện sự khác biệt trong cách phát âm giữa các nguyên âm, phụ âm, hay các từ kết thúc bằng đuôi “s” và đuôi “ed”. Nhiệm vụ của thí sinh là chọn ra đáp án có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại.

 

Nguyên âm

 

Nguyên âm đơn

 

Nguyên âm

Nhóm vần thường gặp

/i:/

ie

field - /fiːld/, piece - /piːs/


 

e

these - /ðiːz/, metre - /ˈmiːtə(r)/, secret - /ˈsiːkrət/


 

ey

key - /kiː/


 

i

ski - /skiː/, kilo - /ˈkiːləʊ/, pizza - /ˈpiːtsə/


 

eo

people - /ˈpiːpl/

/i/

i

if - /ɪf/, listen - /ˈlɪsn/, miss - /mɪs/

/u:/

oo

bamboo - /ˌbæmˈbuː/, food - /fuːd/


 

ou

mousse - /muːs/, group - /ɡruːp/


 

oe

shoe - /ʃuː/, canoe - /kəˈnuː/


 

u/ue

blue - /bluː/, clue - /kluː/


 

ew

crew - /kruː/

/ʊ/

u

full - /fʊl/, sugar - /ˈʃʊɡə(r)/


 

oo

cook - /kʊk/, book - /bʊk/


 

ou

should - /ʃʊd/, would - /wʊd/

/ɑː/

a

after - /ˈɑːftə(r)/, ask - /ɑːsk/


 

ar

car - /kɑː(r)/, park - /pɑːk/


 

al

half - /hɑːf/, calm - /kɑːm/

/ʌ/

u

bus - /bʌs/, cup - /kʌp/


 

ou

encourage - /ɪnˈkʌrɪdʒ/


 

o

month - /mʌnθ/


 

oo

blood /blʌd/


 

ou

young /jʌŋ/

/ɒ/

o

bottle - /ˈbɒtl/, box - /bɒks/, job - /dʒɒb/ 


 

a

want - /wɒnt/, wash - /wɒʃ/

/ɔ:/

a

all - /ɔːl/, water - /ˈwɔːtə(r)/


 

al

talk - /tɔːk/, walk - /wɔːk/


 

au

autumn - /ˈɔːtəm/


 

aw

saw - /sɔː/


 

augh

taught - /tɔːt/


 

ough

thought - /θɔːt/


 

ar

warm - /wɔːm/, quarter - /ˈkwɔːtə(r)/


 

or

corner - /ˈkɔːnə(r)/, horse - /hɔːs/


 

oor

door - /dɔː(r)/, floor - /flɔː(r)/


 

ore

before - /bɪˈfɔː(r)/


 

our

four - /fɔː(r)/

/e/

e

check - /tʃek/, leg - /leɡ/


 

ea

bread - /bred/, head - /hed/


 

ie

friend - /frend/


 

a

any - /ˈeni/, many - /ˈmeni/


 

ai

said - /sed/

/æ/

a

back - /bæk/, camera - /ˈkæmrə/

/ɜ:/

ir

bird - /bɜːd/, first - /fɜːst/


 

or

word - /wɜːd/, worst - /wɜːst/


 

ur

turn - /tɜːn/, Thursday - /ˈθɜːzdeɪ/


 

our

journey - /ˈdʒɜːni/


 

ear

early - /ˈɜːli/, earth - /ɜːθ/


 

er

service - /ˈsɜːvɪs/

/ə/

a

banana /bəˈnɑː.nə/, away /əˈweɪ/


 

e

paper /ˈpeɪ.pər/, under /ˈʌn.dər/


 

o

correct /kəˈrekt/, police /pəˈliːs/


 

u

support /səˈpɔːt/

 

Nguyên âm đôi
 

Nguyên âm

Nhóm vần thường gặp

/iə/

ea

clear - /klɪə(r)/


 

ear

ear - /ɪə(r)/, beard - /bɪəd/


 

eer

deer - /dɪə(r)/, beer - /bɪə(r)/


 

ere

here - /hɪə(r)/

/eə/

are

care - /keə(r)/, square - /skweə(r)/


 

air

chair - /tʃeə(r)/, air - /eə(r)/


 

ear

wear - /weə(r)/


 

ere

there - /ðeə(r)/, where - /weə(r)/


 

aer

aeroplane - /ˈeərəpleɪn/, aerobic - /eəˈrəʊbɪk/

/ei/

a

age - /eɪdʒ/, plane - /pleɪn/


 

ai

rain - /reɪn/, train - /treɪn/


 

ay

day - /deɪ/, play - /pleɪ/


 

ey

grey - /ɡreɪ/


 

ea

break - /breɪk/, great - /ɡreɪt/


 

eigh

eight - /eɪt/, weight - /weɪt/

/ɑi/

i

like - /laɪk/, time - /taɪm/


 

ie

pie - /paɪ/


 

y

dry - /draɪ/, July - /dʒuˈlaɪ/

igh

high - /haɪ/, night - /naɪt/


 

uy

buy - /baɪ/, guy - /ɡaɪ/

/ɑʊ/

ow

how - /haʊ/, now - /naʊ/


 

ou

loud - /laʊd/, mouth - /maʊθ/

/ɔi/

oi

coin - /kɔɪn/, point - /pɔɪnt/


 

oy

enjoy - /ɪnˈdʒɔɪ/, toy - /tɔɪ/

/əʊ/

o

no - /nəʊ/, cold - /kəʊld/


 

ow

know - /nəʊ/, low - /ləʊ/


 

oa

boat - /bəʊt/, throat - /θrəʊt/


 

oe

toe - /təʊ/

/ʊə/

ou

tourist - /ˈtʊərɪst/

 

Phụ âm
 

Phụ âm vô thanh

 

Phụ âm

Nhóm vần thường gặp

/p/

p

pen - /pen/


 

pp

happy - /ˈhæpi/

/tʃ/

ch

chips - /tʃɪps/


 

t

future - /ˈfjuːtʃə(r)/


 

tch

catch - /kætʃ/

/f/

f

feel - /fiːl/


 

ff

coffee - /ˈkɒfi/


 

ph

phone - /fəʊn/


 

gh

laugh - /lɑːf/

/t/

t

tea - /tiː/


 

tt

better - /ˈbetə(r)/


 

Th

Thames - /temz/, Thailand - /ˈtaɪlænd/

/k/

c

car - /kɑː(r)/


 

k

keep - /kiːp/


 

ck

back - /bæk/


 

ch

stomach - /ˈstʌmək/

/s/

s

sit - /sɪt/


 

ss

class - /klɑːs/


 

c

city - /ˈsɪti/


 

sc

science - /ˈsaɪəns/

/θ/

th

thin - /θɪn/

/ʃ/

c

ocean - /ˈəʊʃn/


 

ch

machine - /məˈʃiːn/

ci

delicious - /dɪˈlɪʃəs/


 

s

sugar - /ˈʃʊɡə(r)/


 

ss

Russia - /ˈrʌʃə/


 

ti

international - /ˌɪntəˈnæʃnəl/

 

Phụ âm hữu thanh

 

Phụ âm

Nhóm vần thường gặp

/b/

big - /bɪɡ/


 

bb

robber - /ˈrɒbə(r)/

/dʒ/

j

jam - /dʒæm/


 

g

general - /ˈdʒenrəl/


 

ge

age - /eɪdʒ/


 

dge

fridge - /frɪdʒ/

/v/

v

very - /ˈveri/


 

f

of - /ɒv/

/d/

d

day - /deɪ/


 

dd

ladder - /ˈlædə(r)/

/g/

g

garden - /ˈɡɑːdn/


 

gg

egg - /eɡ/

/z/

s

easy - /ˈiːzi/


 

z

zoo - /zuː/


 

ss

scissors - /ˈsɪzəz/


 

zz

jazz - /dʒæz/

/ð/

th

this - /ðɪs/, father - /ˈfɑːðə(r)/

/ʒ/

visual - /ˈvɪʒuəl/, pleasure - /ˈpleʒə(r)/


 

ge

massage - /ˈmæsɑːʒ/

 

Phụ âm còn lại
 

Phụ âm

Nhóm vần thường gặp

/m/

m

miss - /mɪs/


 

mm

summer - /ˈsʌmə(r)/


 

mb 

climb - /klaɪm/

/ŋ/

ng

sing - /sɪŋ/


 

sink - /sɪŋk/

/l/

l

leave - /liːv/


 

ll 

caller - /ˈkɔːlə(r)/

/j/

y

year - /jɪə(r)/

/n/

n

now - /naʊ/


 

nn

dinner - /ˈdɪnə(r)/


 

kn

know - /nəʊ/

/h/

h

hair - /heə(r)/


 

wh

who - /huː/

/r/

r

rate - /reɪt/


 

rr

ferry - /ˈferi/


 

wr

wrap - /ræp/

/w/

w

west - /west/


 

wh

where - /weə(r)/

 

Âm đuôi

 

1. Cách phát âm đuôi -s hoặc -es:

 

/iz/ - khi es đứng sau danh từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
 

VD: boxes, bridges
 

/s/ - khi s đứng sau các danh từ kết thúc bằng các âm /p/, /f/, /t/, /k/, /θ/
 

VD: cats, cups
 

/z/ khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm còn lại

 

VD: toys, answer
 

2. Các phát âm đuôi -ed:
 

/id/ - sau /d/ và /t/ 
 

VD: ended, started
 

/t/ - sau các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
 

VD: stopped, passed
 

/d/ - các trường hợp còn lại
 

VD: tried, cleaned
 

Trên đây là những lưu ý khi làm dạng câu hỏi phát âm trong bài thi tiếng Anh trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT. Để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng này, BTC IOE triển khai sự kiện Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 trên trang chủ ioe.vn với những nội dung kiến thức đa dạng, bám sát chương trình.

 

Tham gia tại ĐÂY.

 

BTC IOE sưu tầm và biên soạn