Ví dụ:
– She has been a central figure in the campaign. (Bà ấy là một nhân vật quan trọng trong chiến dịch này).
Ví dụ:
– the central committee (ủy ban trung tâm)
Nghĩa 3: Ở giữa trung tâm một khu vực hoặc một vật thể
Ví dụ:
– Central Hanoi (Trung tâm Hà Nội)
– The central area of the brain (Khu vực trung tâm não bộ)
– The flat is very central – just 5 minutes from the Princes Street. (Căn hộ này ở vị trí trung tâm, chỉ mất 5 phút đi từ đường Princes).
Ví dụ:
– a long table in the center of the room (Một cái bàn dài ở giữa phòng)
Ví dụ:
– In the town/city center (Ở trung tâm thị trấn/thành phố)
Ví dụ:
– Industrial centers (Những trung tâm công nghiệp)
Ví dụ:
– Shopping center (Trung tâm mua sắm)
– The Center of Policy Studies (Trung tâm nghiên cứu chính sách)
1. Small towns in South India serve as economic and cultural_____for the surrounding villages.
2. The_____issue is that of widespread racism.
3. There will be rain later in ______and eastern parts of the country.
4. Darlington could become a regional _______ of excellence for nursery nurse training.
5. Are her views to the left or right of ______?
6. The prime minister is at the _____ of a political row over leaked Cabinet documents.
7. Lincoln_______houses an outstanding public art collection of modern masterworks.
8. If you went during the spring or summer time, I would suggest that you spend some time in_______Park
9. The organization has a _____ office in York.
1. centers
2. central
3. central
4. center
5. center
6. center
7. Center
8. Central
9. central
Central và Center nhìn qua gần giống nhau nhưng nó tương đối khác nhau trong cách dùng nhiều lắm phải không các bạn. IOE hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình nghiên cứu và học tập tiếng anh.
(Nguồn: efc.edu.vn)