– Having a problem/ having problems with something: Có một vấn đề/ có vấn đề với cái gì đó
Ví dụ:
I have a problem with my phone. (Điện thoại của tớ có trục trặc.)
– There “are” problems “with”…
Ví dụ:
– There’s a problem with the Internet connection. (Có vấn đề với kết nối internet.)
– “Have trouble with”: có vấn đề với
Ví dụ:
– I’ve had similar trouble with this car before. (Tôi có vấn đề tương tự với chiếc xe này trước đó).
– “Be in trouble with someone” or “get in trouble + V-ing”: có vấn đề với…
– I am in trouble with him. (Tôi có vấn đề với anh ta).
– “Cause trouble”: gây trục trặc
– I’m so sorry to cause so much trouble for you guys. (Tôi rất tiếc vì gây ra nhiều vấn đề cho các bạn).
. Ngoài ra, có thể nói ai đó “is trouble”, có nghĩa là họ khá nguy hiểm, hoặc họ gây ra rắc rối cho người khác.
Ví dụ:
“Have trouble + V-ing”: có vấn đề…Problem, Trouble và Issue
– I still have trouble expressing myself. (Tôi vẫn có vấn đề với việc thể hiện bản thân).
– It’s no trouble.: không vấn đề gì.
Lấy ví dụ: Social issues (vấn đề xã hội) và political issues (những vấn đề chính trị)
“Issue” là một danh từ đếm được.
Ví dụ:
– This issue keeps coming up again and again.Problem, Trouble và Issue (Vấn đề này vẫn xuất hiện lặp đi lặp lại).
– I think we might have an issue. (Tôi nghĩ chúng tôi có vấn đề).
– “Have some issues with someone”: không hòa hợp với ai đó
Ví dụ:
– Mary still has some issues with her colleague. (Mary vẫn không hòa hợp với đồng nghiệp của cô).
Chúc các bạn thành công
(Nguồn: efc.edu.vn)