QUY TẮC PHÁT ÂM
I. Một số quy tắc phát âm của âm /i:/. Phát âm là /i:/ những nhóm chữ sau đây:
1. Nhóm ea(-). Những từ có tận cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm.
Example:
* Ngoại lệ: Đa số các từ có nhóm ea(-) đọc /i:/, trừ vài từ thông dụng sau đây:
2. Nhóm ee(-). Những từ có tận cùng bằng ee hoặc ee với một phụ âm hay hai phụ âm.
Example:
3. Nhóm -e. Một số từ thông dụng.
4. Nhóm e-e. Những từ có một phụ âm ở giữa 2 chữ e.
Example:
5. Nhóm ie-. Nhóm ie với một hay hai phụ âm.
Example:
6. Nhóm ei-. Nhóm ei với một hay hai phụ âm và chỉ đi sau âm /s/ hay chữ c, s mới đọc là /i:/.
Example:
7. Nhóm -ese. Tiếp vị ngữ này chỉ quốc tịch.
II. Một số quy tắc phát âm của âm /i/. Phát âm là /i/ những nhóm chữ sau đây:
1. Nhóm i-. Trong những từ một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm.
Example:
2. e đọc là /i/. Trong những tiếp đầu ngữ: be, de, re, ex, e, ej, em, en, pre.
Example:
3. Tiếp vị ngữ và các chữ tận cùng hỗn tạp:
4. Những tiếng đặc biệt:
Example:
Source: hoctiengAnh.info