Sơ đồ mô hình động từ (31 dạng)
Th.sáu, 12/08/2016, 07:00 Lượt xem: 7062

1) La ( Linking verb + adjective: Hệ động từ + tính từ )
The soup was delicious.

2) Ln ( Linking verb + noun: Hệ động từ + danh từ )
Frank became a teacher.

3) I ( Intransitive verb: Nội động từ)
Frank is reading.

4) Ipr ( Intransitive verb + prepositional phrase: Nội động từ + cụm giới từ )
People are comlaining about the traffic.

5) Ip ( Intransitive verb + particle: Nội động từ + tiểu từ )
The monkeys chattered away.

6) Inpr ( Intransitive verb + noun or prepositional phrase: Nội động từ + danh từ hoặc cụm giới từ )
The meeting lasted three hours / for three hours.

7) It ( Intransitive verb + to-infinitive: Nội động từ +to-động từ nguyên thể )
Jane hesitated to phone the office.

8) Tn ( Transitive verb + noun: Ngoại động từ + danh từ )
A small boy opened the door.

9) Tn.pr ( Transitive verb + noun + prepositional: Ngoại động từ + danh từ + cụm giới từ )
The accused convinced the court of his innocence.

10) Tn.p ( Transitive verb + noun + particle: Ngoại động từ + danh từ + tiểu từ )
The nurse shook the medicine up.

11) Tf ( Transitive verb + finite ‘that’ clause: Ngoại động từ + mệnh đề hạn định mở đầu bằng ‘that’ )
Officials believe that a settlement is possible.

12) Tw ( Transitive verb + wh-clause: Ngoại động từ + mệnh đề mở đầu bằng cụm từ có wh..)
We hadn’t decided what we ought to do next / what to do next.

13) Tt ( Transitive verb + to-infinitive: Ngoại động từ + to-động từ nguyên thể)
Mary hates to drive in the rush-hour.

14) Tnt ( Transitive verb + noun + to-infinitive: Ngoại động từ + danh từ + to-động từ nguyên thể )
I expect the parcel to arrive tomorrow.

15) Tg (Transitive verb + noun + -ing form of a verb: Ngoại động từ + dạng –ing của động từ)
Peter enjoys playing football.

16) Tsg ( Transitive verb + noun(+ ’s) + ing form of a verb: Ngoại động từ + danh từ có ‘s + dạng –ing của động từ )
We dread Mary/Mary’s talking over the business..

 

 

17) Tng ( Transitive verb + noun + ing form of a verb: Ngoại động từ + danh từ + dạng –ing của động từ )
She spotted a man waving in the crowd.

18) Tni ( Transitive verb + noun + infinitive: Ngoại động từ + danh từ + động từ nguyên thể )
We watch the men unpack the china.

19) Cna ( Complex-transitive verb + noun + adjective: Ngoại động từ phức + danh từ + tính từ )
The fridge keeps the beer cool.

20) Cnn ( Complex-transitive verb + noun +noun: Ngoại động từ phức + danh từ + danh từ )
The court considered Smith a trustworthy witness.

21) Cnna ( Complex-transitive verb + noun + as + noun or adjective: Ngoại động từ phức + danh từ + as + danh từ hoặc tính từ )
The police didn’t accept the story as the truth/ as genuine.

22) Cnt ( Complex-transitive verb + noun + to-infinitive: Ngoại động từ phức + danh từ + to-động từ nguyên thể )
The thief forced Jane to hand over the money.

23) Cng ( Complex-transitive verb + noun + -ing form of a verb: Ngoại động từ phức + danh từ + dạng –ing của động từ )
The policeman got the traffic moving.

24) Cni ( Complex-transitive verb + noun + infinitive: Ngoại động từ phức + danh từ + động từ nguyên thể )
Mother won’t let the children play in the road.

24) Dnn ( Double-transitive verb + noun + noun: Ngoại động từ kép + danh từ + danh từ )
Henry taught the children French.

25) Dnpr ( Double-transitive verb + noun + prepositional: Ngoại động từ kép + danh từ + cụm giới từ )
Henry taught French to the children.

26) Dnf ( Double-transitive verb + noun + finite ‘that’ clause: Ngoại động từ kép + danh từ + mệnh đề hạn định mở đầu bằng ‘that’ )
Colleagues told Paul that the job would be easy.

27) Dprf ( Double-transitive verb + prep. phrase + finite ‘that’ clause: Ngoại động từ kép + cụm giới từ + mệnh đề hạn định mở đầu bằng ‘that’ )
Employers announced to journalists that the dispute had been settlled.

28) Dnw ( Double-transitive verb + noun + wh-clause: Ngoại động từ kép + danh từ + mệnh đề mở đầu bằng cụm từ có wh... )
The porter reminded guests where they should leave their luggage.

29) Dprw ( Double-transitive verb + prepositional. phrase + ‘wh’ clause: Ngoại động từ kép + cụm giới từ + mệnh đề mở đầu bằng cụm từ có wh.. )
You should indicate to the team where they are to assemble/ where to assemble.

30) Dnt ( Double-transitive verb + noun + to-infinitive: Ngoại động từ kép + danh từ + to-động từ nguyên thể )
The director warned the actors not to be late.

31) Dprt ( Double-transitive verb + prepositional phrase + to-infinitive: Ngoại động từ kép + cụm giới từ + to-động từ nguyên thể )
Fred signalled to the waiter to bring another chair.