Tiếng Anh dùng khi đi thuê nhà
Th.tư, 15/11/2017, 11:53 Lượt xem: 4887

Sau đây là danh sách những thuật ngữ và từ viết tắt mà bạn có thể gặp khi tìm một căn hộ mới

A

ac,a/c - air conditioning – điều hòa  

alc- alcove- hốc tường

adj- adjacent- gần kề, liền kề

amen - amenities –tiện nghi

appl - appliances- thiết bị

 

bir - built-in wardrobe- tủ tường                      

br, bdr - bedroom – phòng ngủ

bth - bathroom – phòng tắm

bv - brick veneer – bề mặt gạch

b/yrd, b/yd  - backyard- sân sau

 

C

char - character – đặc điểm                                                     

cl or cls  - close – gần

cple - couple - đôi

cpts - carpets – thảm

c/yard or crt yd -  court yard - sân

 

D 

dble - double - đôi / kép          

dec - decorated – trang trí

dist - distance – khoảng cách

dup- duplex - đôi

 

E

encl - enclosed – tường rào      

ens - established – chính thức thiệt lập , xác minh

est - ensuite – đầy đủ vật dụng

exc- excellent – xuất sắc, tốt

exec- executive – quản trị

 

F

feats - features – đặc điểm                 

f/f- fully furnished – được trang bị đầy đủ

fl - flat – căn hộ

f/place - fire place- lò sưởi

f/way - freeway- đường cao tốc

 

 

G

gdn - garden- vườn

g/flat - ground floor flat – căn hộ tầng trệt

g/g- girl or guy – nữ hoặc nam

gge -garage- ga ra ô tô

grnd - ground – mặt đất

 

H

hse - house  - căn nhà                        

htg -heating – hệ thông sưởi

hws - hot water system – hệ thống nước nóng

 

I 

inc/incl  - Included – bao gồm                   

inform - Informal – không nghi thức, thân mật

insul - Insulation – cách biệt

 

K

kit - kitchen – nhà bếp                

kitchnt - kitchenette – bếp nhỏ

 

L

loc/locn - location – địa điểm                        

l/fee - letting fee – lệ phí / tiền thuê

lge - large – rộng lớn

lnge - lounge – phòng khách

l/term - long term (lease) – dài hạn ( cho thuê)

 

M 

maint - maintenance – bảo trì              

mod - modern – hiện đại

mid - middle- ở giữa

 

 

 N 

neut - neutral – trung bình                  

nbhd - neighborhood – hàng xóm

nr - near – gần

n/smk - non-smoker – người không hút thuốc

 

O

ofp - open fire place – hệ thống sưởi mở                            

o/looking - over looking- có tầm nhìn

ono - or nearest offer (referring to the amount of money they will accept for the property)  - hoặc gần bằng ( liên quan đến khoản tiền chấp nhận đối với tài sản)   

opp - opposite- đối diện

osp - off street parking – chỗ đậu xe trên phố ngang

 

P

pcm - per calendar month – tính theo tháng               

p/f - partly furnished – được trang bị một phần

pk or pkng - parking – bãi đỗ xe

pm - per month- theo tháng, trong một tháng

pw - per week- theo tuần, trong một tuần 

 

Q 

quad - quadruplex- bộ bốn, bộ tứ    

qual - quality – chất lượng

 

R 

r/e  - real estate agent – đại lý / dịch vụ nhà đất                           

refs - references- người giới thiệu 

refurb - refurbished – đã tân trang

ren or renov  - renovated – đã cải tiến / nâng cấp

req’d - required – đòi hỏi, yêu cầu

 

S 

s/cont - self contained        

sm  - small – nhỏ

smkr - Smoker- người hút thuốc, khu vực hút thuốc

s/r  - single room – phòng đơn

soac - spacious – rộng rãi

 

T 

t/hse or t/h  -town house double                                           

t/out - throughout

terr - terrace

trans -transport

 

U

undrgrnd- underground – ngầm, dưới đất                   

u/f or unfurn - unfurnished- không được trang bị

upstrs - upstairs – tầng trên

uti - utilities- các vật dụng

uni - university- trường đại học

 

V

vw - view  - tầm nhìn       

 

 

W 

wc  - water closet (toilet/restroom)  - nhà vệ sinh                                        

wir - walk in wardrobe – tủ quần áo to

w/mach - wall-to-wall carpets – thảm phủ kín sàn

w/: - with- cùng với. có

ww crpt - washing machine – máy giặt

 

Y 

yo  - years old- tuổi

yrd - yard – sân