flatmate (noun)
lovesick (adjective)
Đôi khi từ ghép là hai từ
tourist guide (noun) : hướng dẫn viên du lịch
travel agent (noun) : nhân viên đại lý du lịch
Đôi khi từ ghép có dấu nối ở giữa
low-paid (adjective) : được trả lương lao động thấp
film-goer (noun) : người đi xem phim
Ghi chú: Không có những luật rõ ràng cách phân loại những từ ghép nhưng sách từ điển sẽ nói rõ cho bạn biết. Bạn cũng có thể tự tìm hiểu bằng cách ghi chú những từ ghép mà bạn vừa khám phá được và phân loại của chúng.
Thông thường, dấu nhấn được đặt trên từ đầu tiên.
phone box (noun) : cây điện thoại
smoke-free (adjective) : không thuốc lá
spoon-feed (verb) : đút ăn bằng muỗng, cung cấp thông tin