Từ ghép
Th.ba, 19/01/2016, 07:00 Lượt xem: 6858

flatmate (noun)

lovesick (adjective)

Đôi khi từ ghép là hai từ

tourist guide (noun) : hướng dẫn viên du lịch

travel agent (noun) : nhân viên đại lý du lịch

 

 

Đôi khi từ ghép có dấu nối ở giữa

low-paid (adjective) : được trả lương lao động thấp

film-goer (noun) : người đi xem phim

Ghi chú: Không có những luật rõ ràng cách phân loại những từ ghép nhưng sách từ điển sẽ nói rõ cho bạn biết. Bạn cũng có thể tự tìm hiểu bằng cách ghi chú những từ ghép mà bạn vừa khám phá được và phân loại của chúng.

Thông thường, dấu nhấn được đặt trên từ đầu tiên.

phone box (noun) : cây điện thoại

smoke-free (adjective) : không thuốc lá

spoon-feed (verb) : đút ăn bằng muỗng, cung cấp thông tin