Từ vựng chủ đề: Nhiệt độ
Th.hai, 28/05/2018, 07:59 Lượt xem: 4470

Temperature – /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/: nhiệt độ

Thermometer – /θɚˈmɑː.mə.t̬ɚ/: nhiệt kế

Degrees Fahrenheit (°F) – /dɪˈɡriːz.ˈfær.ən.haɪt/: độ F (dùng ở Mỹ)

Degrees Celsius (°C) – /dɪˈɡriːz.ˈsel.si.əs/: độ C (các quốc gia khác ngoài Mỹ)

Hot – /hɑːt/: nóng 

Warm – /wɔːrm/: ấm áp

Cool – /kuːl/: mát mẻ 

Cold – /koʊld/: lạnh 

Freezing – /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng

Boiling – /ˈbɔɪ.lɪŋ/: rất nóng

Humid – /ˈhjuː.mɪd/: ẩm thấp

Muggy – /ˈmʌɡ.i/: nóng và ẩm thấp

Scorching – /ˈskɔːr.tʃɪŋ/: nóng cháy

Stifling – /ˈstaɪ.fəl.ɪŋ/: nóng ngộp thở

Sweltering – /ˈswel.tɚ.ɪŋ/: oi ả mệt mỏi

Một số mẫu câu tham khảo

What’s the temperature?

Nhiệt độ thế nào?

It’s hot. The temperature is about 39°C.

Nóng lắm. Nhiệt độ khoảng 39°C.

It was cold yesterday.

Trời hôm qua lạnh.

It will be warm tommorow.

Trời ngày mai sẽ ấm áp.

It’s 22 °C.

Nhiệt độ khoảng 22°C.

It’s minus 4°C.

Nhiệt độ âm 4°C.

The water boils at 100°C (212 °F) and freezes at 0°C (37°F)

Nước sôi ở 100°C (212 °F) và đóng băng ở 0°C (37°F)

The normal body temperature is 37°C (98.6°F).

Nhiệt độ thân thể người bình thường là 37°C (98.6°F)

Theo Vocabulary.cl

Thiên Cầm biên dịch