Từ vựng tiếng Anh khi đi chơi ở biển
Th.sáu, 07/10/2011, 10:08 Lượt xem: 4659

Còn cánh nam giới thường mang những đồ gọn nhẹ như flip flops, shorts, sunscreen và có thêm một vài thứ nữa như sun glasses, swim fins và trunks nữa.

Backpack /'bækpæk/: (v) đi du lịch chỉ với 1 ba-lô trên lưng, đi du lịch bụi

Water park: (n) công viên nước

Recreation /¸rekri´eiʃən/center: (n) trung tâm giải trí, thư giãn (bao gồm các hoạt động như tập thể dục thể hình, tắm hơi, xông hơi, thể thao…)


 

 

Gym /dʒim/: (n) phòng tập thể dục, thể hình

Go hiking: (v) đi bộ (đường dài) để tập thể dục hoặc thư giãn

Rain forest: (n) Rừng mưa nhiệt đới

Popsicle /´pɔpsikl/: (n) Kem que

Sunbathe /sʌn beið/: (v) Tắm nắng

Tan /tæn/: (n) nước da rám nắng, màu da rám nắng

Apply (use/wear) some sunscreen (sun lotion, sun cream): Bôi, thoa kem chống nắng

 

 

Swimsuit /swɪm.sju:t/: (n) Quần áo bơi

Swimming cap: (n) Mũ bơi

Shorts /ʃɔ:rts/: (n, pl) Quần “soóc”, quần đùi

Sun glasses: (n) kính râmSwim fins /fin/: (n)

Chân vịt để bơi

Trunks /trʌηk/: (n, pl) Quần “soóc”, quần bơi