Còn cánh nam giới thường mang những đồ gọn nhẹ như flip flops, shorts, sunscreen và có thêm một vài thứ nữa như sun glasses, swim fins và trunks nữa.
Backpack /'bækpæk/: (v) đi du lịch chỉ với 1 ba-lô trên lưng, đi du lịch bụi
Water park: (n) công viên nước
Recreation /¸rekri´eiʃən/center: (n) trung tâm giải trí, thư giãn (bao gồm các hoạt động như tập thể dục thể hình, tắm hơi, xông hơi, thể thao…)
Gym /dʒim/: (n) phòng tập thể dục, thể hình
Go hiking: (v) đi bộ (đường dài) để tập thể dục hoặc thư giãn
Rain forest: (n) Rừng mưa nhiệt đới
Popsicle /´pɔpsikl/: (n) Kem que
Sunbathe /sʌn beið/: (v) Tắm nắng
Tan /tæn/: (n) nước da rám nắng, màu da rám nắng
Apply (use/wear) some sunscreen (sun lotion, sun cream): Bôi, thoa kem chống nắng
Swimsuit /swɪm.sju:t/: (n) Quần áo bơi
Swimming cap: (n) Mũ bơi
Shorts /ʃɔ:rts/: (n, pl) Quần “soóc”, quần đùi
Sun glasses: (n) kính râmSwim fins /fin/: (n)
Chân vịt để bơi
Trunks /trʌηk/: (n, pl) Quần “soóc”, quần bơi