Từ vựng về động vật
Th.ba, 28/03/2017, 07:00 Lượt xem: 7666

* Các bộ phận của thú vật

- horns:

1. hai phần cứng, chĩa lên, thường cong mà mọc từ phần trên của đầu của một số động vật (ví dụ: trâu, dê)

Don't make the bull angry or be might hurt you with his horns.

Đừng chọc con trâu tức giận và con sẽ bị sừng nó húc cho đó nhé.

2. lock horns (thành ngữ): bắt đầu một cuộc tranh cãi hoặc tranh luận

As soon as she started talking politics, they locked horns.

Vừa khi cô ta bắt đầu nói về chính trị, họ bắt đầu tranh cãi.

 

- a wing:

1. một phần của cơ thể mà con chim hoặc sâu bọ sử dụng để bay

The eagle spread her wings and flew far away.

Con đại bàng xoè 2 cánh và bay đi xa.

2. một phần nằm ngang của một chiếc máy bay mà ló ra từ bên trong và hỗ trợ nó khi nó đang bay

I don't like window seats on a plane. I hate seeing the wing move through the clouds.

Tôi không thích các ghế gần cửa sổ trên máy bay. Tôi ghét nhìn thấy cánh máy bay bay qua những đám mây.

 

- a tail

1. một phần của một cơ thể động vật, thường ló ra từ phần dưới của lưng

You know when a dog is happy because he wags his tail.

Con biết khi con chó vui vì nó đang vẫy cái đuôi.

2. the tail wagging the dog: phần ít quan trọng của một tình huống có quá nhiều ảnh hưởng hơn của cái quan trọng nhất; phần hoặc một nhóm lớn phải làm việc gì đó để làm vui lòng một nhóm nhỏ

Talk about the tail wagging the dog! She's only 5 years old but decides what the family should do every weekend.

Nói về cái nhỏ quyết định cái lớn! Cô ta chỉ 5 tuổi nhưng quyết định việc gia đình nên làm vào mỗi cuối tuần.

 

 

* Âm thanh của thú vật

- howl

1. âm thanh buồn, dài của con chó hoặc chó sói khi nó bị đau

2. tạo một âm thanh to, thường để biểu lộ sự đau đớn, buồn hoặc cảm xúc mạnh khác

She howled in pain when she fell off her bike and broke her arm.

Cô ta gào thét trong đau đớn khi cô ta bị té xuống xe đạp và gãy tay.

 

- roar

1. âm thanh sâu, lớn, dài mà một con thú (sư tử hoặc cọp) tạo ra

2. la lớn

'Stop right now!' he roared.

'Dừng lại đó!' anh ta la lớn.

 

- grunt

1. âm thanh mà con heo tạo ra

2. một âm thanh trầm ngắn mà con người tạo ra thay vì nói

Talk to me. Don't just sit there behind your newspaper, grunting!

Nói chuyện với em. Đừng ngồi đó giấu mặt sau tờ báo mà càu nhàu!