35 cấu trúc câu thông dụng với động từ "to go"
Th.ba, 11/10/2011, 12:11 Lượt xem: 4033
• To go aboard: Lên tàu• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp• To go about one's usual work: Lo công việc theo thư­ờng lệ• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì• To go across a bridge: Đi qua cầu

. To go against the current: Đi ng­ợc dòng n­ớc To go against the tide: Đi n­ớc ng­ợc; ng­ợc chiều n­ớc To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc To go among people: Giao thiệp với đời To go and seek sb: Đi kiếm ng­ời nào To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu) To go ashore: Lên bờ To go astray: Đi lạc đ­ờng To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng To go at a good pace: Đi rảo b­ớc To go at a snail's pace: Đi chậm nh­ rùa, đi rất chậm chạp To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều To go at the foot's pace: Đi từng b­ớc To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ To go away for ever: Đi không trở lại To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề To go away with sth: Đem vật gì điTo go away with sth: Lấy, mang vật gì điTo go back into one's room: Trở vào phòng của mình To go back into the army: Trở về quân ngũ To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời To go back on word: Không giữ lời hứa To go back the same way: Trở lại con đ­ờng cũ To go back to a subject: Trở lại một vấn đề To go back to one's native land: Trở về quê h­ơng, hồi h­ơng To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng