Các từ với ‘water’
Th.hai, 11/07/2011, 09:36 Lượt xem: 5176


waterproof: Nguyên liệu mà không thấm nước hoặc không bị ảnh hưởng khi nó chìm trong nước
You can't go out in just that light jacket. It isn't waterproof at all. You'll get soaked!

Con không thể đi ra ngoài với chiếc áo vét mỏng như thế. Nó không phải là vải không thấm nước đâu. Con sẽ bị ướt mất đấy.

water wings: 1 cặp vòng nhựa mà người ta (đặc biệt là trẻ em) có thể mang xung quanh cánh tay để giúp họ nổi khi họ đang học bơi 

She doesn't let her kids use water wings. She thinks it's better for them to learn to swim without help. She says if you use water wings, you'll take longer to learn to swim. 

Bà ta không muốn con cái sử dụng vòng đeo nhựa. Bà cho rằng tốt hơn để chúng học bơi mà không có sự trợ giúp. Bà nói nếu bạn sử dụng vòng đeo nhựa, bạn có thể mất nhiều thời gian học bơi hơn.

running water: Nước mà từ vòi nước hoặc được cung cấp đến nhà qua ống nước.

 Since the storm, we haven't had any running water. We've had to buy bottled water for cooking.

 Từ khi cơn bão, chúng tôi không có nước sạch. Chúng tôi phải mua nước trong bình để nấu ăn.

 

waterfall:

 Nơi nước chảy qua một vách đá hoặc đá rất cao và xuống một mực nước khác