Example
Example | Transcription | Meaning |
load | /ləʊd/ | vật nặng, gánh nặng |
home | /həʊm/ | nhà, gia đình |
most | /məʊst/ | hầu hết, phần lớn |
pole | /pəʊl/ | cực (bắc, nam) |
coat | /kəʊt/ | áo choàng |
boat | /bəʊt/ | tàu, thuyền |
cold | /kəʊld/ | lạnh lẽo |
comb | /kəʊm/ | cái lược |
though | /ðəʊ/ | dù, mặc dù |
thorough | /ˈθʌrəʊ/ | hoàn toàn, hoàn hảo |
stole | /stəʊl/ | khăn choàng vai |
bowl | /bəʊl/ | cái bát |
old | /əʊld/ | cũ, già |
roll | /rəʊl/ | cuốn, cuộn |
toe | /təʊ/ | ngón chân |
no | /nəʊ/ | không |
go | /gəʊ/ | đi |
slow | /sləʊ/ | chậm |
Identify the vowels which are pronounce /əʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /əʊ/)
1. “O” thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Example | Transcription | Meaning |
go | gəʊ/ | đi |
no | /nəʊ/ | không |
ago | /əˈgəʊ/ | trước đây |
mosquito | /məˈskiːtəʊ/ | con muỗi |
potato | /pəˈteɪtəʊ/ | khoai tây |
tomato | /təˈmɑːtəʊ/ | cà chua |
toe | /təʊ/ | ngón chân |
2. “oa” được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Example | Transcription | Meaning |
coat | /kəʊt/ | áo choàng |
road | /rəʊd/ | con đường |
coal | /kəʊl/ | than đá |
loan | /ləʊn/ | sự cho vay nợ |
moan | /məʊn/ | tiếng than, tiếng rên vang |
goat | /gəʊt/ | con dê |
moat | /məʊt/ | hào, xung quanh thành trì… |
soap | /səʊp/ | xà phòng |
coast | /kəʊst/ | bờ biển |
load | /ləʊd/ | vật nặng, gánh nặng |
3. “ou” có thể được phát âm là /əʊ/
Example | Transcription | Meaning |
soul | /səʊl/ | tâm hồn |
dough | /dəʊ/ | bột nhão |
mould | /məʊld/ | cái khuôn |
shoulder | /ˈʃəʊldə(r)/ | vai |
poultry | /ˈpəʊltri/ | gia cầm |
4. “ow” được phát âm là /əʊ/
Example | Transcription | Meaning |
know | /nəʊ/ | biết |
slow | /sləʊ/ | chậm |
widow | /ˈwɪdəʊ/ | bà góa phụ |
window | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ |
bowl | /bəʊl/ | cái bát |
grow | /grəʊ/ | lớn lên, trồng (cây) |
low | /ləʊ/ | thấp |
tomorrow | /təˈmɒrəʊ/ | ngày mai |
arrow | /ˈærəʊ/ | mũi tên |