“Don’t cry Joni” được cho là ca khúc duy nhất làm tổn thương đến bất kỳ người con khác nào của Twitty, hai người con khác, Kathy (được biết đến như là Jessica James) và Mike (được biết đến như là Charlie Tango) đã không đạt được thành công đáng chú ý. Hơn nữa, bài hát còn là một trong những bài hát song ca mà không có Loretta Lynn, mà Twitty đã đạt được thành công chính cùng (người khác là một vị khách đã thực hiện bản hát lại Ronnie McDowell năm 1988 “It’s only make believe” (Đó chỉ là làm cho tin tưởng).
"Don't Cry Joni" is Twitty's duet with his then 16-year-old daughter, Joni Lee Jenkins. According to country music writer Tom Roland, Joni Lee had wanted — after years of resistance — to become an entertainer, and her father decided that allowing her to duet with him on the song (which he had written years earlier) might provide some encouragement.
"Don't Cry Joni" represented the only major hit by any of Twitty's children; two other children — Kathy (aka "Jessica James") and Mike (aka "Charlie Tango") — failed to achieve notable success. In addition, the song was one of just two non-Loretta Lynn duets in which Twitty had major success (the other being a guest shot on Ronnie McDowell's 1988 cover of "It's Only Make Believe.")
Don't Cry Joni - Conway Twitty & Joni Lee |
Đừng khóc Joni |
"Jimmy please say you'll wait for me
|
"Jimmy, hãy nói rằng anh sẽ đợi em |
Sau đây là những kiến thức ngữ pháp bạn thu lượm được sau ca khúc này :D
Verb Phrases |
Examples |
Translation |
- to wait for somebody/something: chờ đợi ai đó/cái gì |
- We're waiting the rain to stop before we go out. |
- Chúng tôi đang chờ mưa tạnh trước khi chúng tôi đi chơi. |
- to grow up: lớn lên, trưởng thành |
- Their children have all grown up and left home now. |
- Bây giờ tất cả con của họ đã trưởng thành và rời khỏi nhà. |
- to write somebody something: viết cho ai cái gì. |
- She wrote him several poems. |
- Cô ấy đã viết cho anh ấy mấy bài thơ. |
- to forget something/somebody: quên cái gì/ai đó. |
- Let's forget our differences and be friends! |
- Hãy quên đi những khác nhau giữa chúng ta và là bạn nhé! |
- to settle down: ổn định cuộc sống, định cư |
- When are you going to get married and settle down? |
- Khi nào thì cậu định lấy vợ và ổn định cuộc sống? |
- to marry somebody: kết hôn với ai. |
- He was 36 when he married Viv. |
- Anh ấy 36 tuổi khi anh ấy kết hôn với Viv. |