Let It Go - Tiếng hát từ trái tim Elsa
Th.ba, 16/09/2014, 16:45 Lượt xem: 38677

>> Xem phim Frozen - Nữ Hoàng Băng Giá

>> Clip "Let It Go"

Let it go

Lời Anh

Lời Việt


The snow blows white on the mountain tonight
Not a footprint to be seen
A kingdom of isolation and it looks like I’m the queen
The wind is howling like the swirling storm inside
Couldn’t keep it in
Heaven knows I try

Don’t let them in, don’t let them see
Be the good girl you always had to be
Conceal, don’t feel, don’t let them know
Well now they know

Let it go, let it go
Can’t hold you back anymore

Let it go, let it go,
Turn my back and slam the door
And here I stand
And here I’ll stay
Let it go, let it go


Tuyết trắng vẫn rơi trên núi đêm nay
Không một dấu chân nào nhìn thấy
Một vương quốc của sự cô lập và giống như em là nữ hoàng 
Gió đang gào thét như cơn lốc xoáy bên trong

Không thể giữ điều đó
Trời đất còn biết em cố gắng

Không cho họ vào, không cho họ thấy
Là một cô gái tốt, em luôn luôn phải thế
Che giấu, không cảm thấy, để cho họ biết
Vâng và giờ họ biết

Buông xuôi, buông xuôi
Không thể giữ anh lại được nữa
Buông xuôi, buông xuôi
Quay lưng và đóng sầm cánh cửa
Và em đứng ở đây
Và em sẽ ở đây

Cấu trúc câu:

  1. Let sth/sb do: để ai đó/cái gì làm gì
  2. Look like: có vẻ như
  3. Have to do: phải làm gì
  4. Make sth/sb do: khiến cho ai/cái gì làm gì
  5. Break through: vượt qua
  6. Here S + V: cấu trúc nhấn mạnh vị trí
  7. Go back: quay về
  8. Turn away: quay lưng đi
  9. Keep sth/sb in: giữ ai/cái gì trong lòng
  10. Hold sb/sth back: giữ, níu kéo ai/cái gì
  11. Get to sb/sth: chạm tới ai/cái gì
  12. It’s time to do: đến lúc  làm gì
  13. See sb/sth do: nhìn thấy ai/cái gì làm
  14. Rage on: nổi lên