Một số cấu trúc hay với động từ TO BE
Th.hai, 04/04/2011, 10:00 Lượt xem: 3946

To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan.

To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết

To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

To be blessed with good health: Được may mắn có sức khỏe

To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

To be born blind: Sinh ra thì đã mù

To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả

To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

• To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may

To be bowled over: Ngã ngửa

To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án

To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

To be brought to bed: Sinh đẻ

To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

To be badly off: Nghèo xơ xác

To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

To be beforehand with: Làm trước, điều gì

To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán (nợ)

To be beholden to sb: Mang ơn người nào

To be beneath contempt: Không đáng để cho người ta khinh

To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

To be bent with age: Còng lưng vì già

To be bereaved of one's parents: Bị cướp mất đi cha mẹ

To be bereft of speech: Mất khả năng nói

To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

To be better off: Sung túc hơn, khá hơn