Nguồn gốc của từ Hat Trick
Th.sáu, 05/06/2015, 07:00 Lượt xem: 7073

Trước hết, "Hat trick" được dùng trong môn cri-kê (cricket) để nói đến công lớn của người chơi bóng khi anh ta ghi điểm thành công trong 3 lần giao bóng liên tiếp. Và với kỳ công đó anh ta sẽ được trao tặng một chiếc mũ mới của câu lạc bộ cri-kê (cricket).

 

 

Sau này, cụm từ "hat trick" cũng được dùng trong các môn thể thao khác như như đua ngựa, bóng đá, bóng chày, và khúc côn cầu để nói về việc ai đó 3 lần lập công liên tục trong 1 lần chơi/1 trận đấu.

Ví dụ:

- Seven players have scored a hat trick in the UEFA European Football Championship.

Bảy cầu thủ đã ghi được cú hát-trích (hat-trick) tại giải vô địch bóng đá châu Âu UEFA.

- I scored a hat trick today.

Ngày hôm nay tôi đã ghi được cú hát-trích (hat-trick).

- Goal! He makes it a hat trick!

Vào! Anh ấy đã lập một cú hát-trích (hat trick)

- After two election victories the government clearly has hopes of a hat trick.

Sau khi thắng cử hai lần, chính phủ rõ ràng là đang hi vọng họ sẽ lập nên một cú hát-trích (hat trick)

--> Họ mong sẽ thắng cử lần thứ 3.