Những chữ cái câm
Th.tư, 11/02/2015, 10:13 Lượt xem: 5965

Không có những quy luật bất di bất dịch, nhưng quan trọng hơn là nên học thuộc lòng những chữ cái nào là câm trong một số cụm chữ cái nhất định. Dưới đây là những chữ cái câm thông dụng nhất.

Trong những ví dụ dưới đây, tất cả chữ cái câm được để trong ngoặc.

Chữ cái câm 'b'

Chữ cái 'b' được câm trong những cụm chữ cái 'mb ' ở cuối từ. Ví dụ:

bom(b) clim(b) com(b) crum(b)
lam(b) lim(b) plum(b)er num(b)

Chữ cái 'b' được câm trong cụm từ 'bt' . Ví dụ:
 

de(b)t dou(b)t su(b)tle  

nhưng không câm trong những từ khác, ví dụ: obtain, unobtrusive

 

 

Chữ cái câm 'd'

Chữ cái 'd' được câm trong cụm chữ cái 'dg' . Ví dụ:
 

ba(d)ge e(d)ge han(d)kerchief he(d)ge
han(d)some ple(d)ge we(d)ge We(d)nesday

Chữ cái câm 'k'

Chữ cái 'k' được câm trong cụm chữ cái 'kn' . Ví dụ

(k)nack (k)nee (k)new (k)nickers
(k)nife (k)night (k)nitting (k)nob
(k)nock (k)not (k)now (k)nuckle

 

 

Chữ cái câm 'n'

Chữ cái  'n' được câm trong cụm chữ cái 'mn' ở cuối từ. Ví dụ:
 

Autum(n) dam(n) hym(n) colum(n)
condem(n) solem(n)

Chữ cái câm 'p'

Chữ cái 'p' được câm trong cụm chữ cái 'ps' ở phần đầu của một từ. Ví dụ:

(p)salm (p)sychiatry (p)syche (p)sychology

 Chữ cái câm 'h'

Chữ cái 'h' được câm ở cuối một từ khi nó theo sau là một nguyên âm. Ví dụ:
 

cheeta(h) Sara(h) messia(h) savana(h)

Chữ cái 'h' được câm khi ở giữa hai nguyên âm. Ví dụ::
 

anni(h)ilate ve(h)ement ve(h)icle  

Chữ cái 'h' được câm khi sau chữ cái 'r' . Ví dụ:
 

r(h)yme r(h)ubarb r(h)ythm  


  Chữ cái 'h' được câm  khi sau những chữ cái 'ex'. Ví dụ:
 

ex(h)austing ex(h)ibition ex(h)ort  

nhưng không trong những từ khác, ví dụ:. exhale, exhume