Những trạng từ nhận xét và đánh giá
Th.hai, 19/10/2015, 07:00 Lượt xem: 4574

Trạng từ - Giới thiệu

Ví dụ:

- He swims fast. How does he swim? – fast

Anh ta bơi nhanh. Anh ta bơi như thế nào? – Nhanh

- She sings beautifully. How does she sing? – beautifully

Cô ta hát hay. Cô ta hát như thế nào?  Hay

- I opened the door wide. How did I open the door? – wide

Tôi đã mở cửa rộng. Tôi đã mở cửa như thế nào?  Rộng

- She quickly finished her dinner. How did she finish? – quickly

Cô ta nhanh chóng ăn xong bữa tối. Cô ta ăn xong như thế nào? Nhanh

Những trạng từ nhận xét và đánh giá

Những trạng từ nhận xét và đánh giá thêm thông tin vào quan điểm của người nói về những sự kiện. Chúng không thường đưa ra thông tin về sự việc xảy ra như thế nào. Những trạng từ nhận xét và đánh giá thường hỗ trợ cho một câu hoàn chỉnh chứ không chỉ là một động từ. So sánh những câu sau đây:

1. She started singing happily. (adverb of manner)

Cô ta bắt đầu hát một cách vui vẻ. (trạng từ về tính cách)

2. Happily, she started singing. (comment adverb)

Một cách vui vẻ, cô ta bắt đầu hát. (trạng từ nhận xét)

Trong câu 1, trạng từ – happily – cung cấp thêm thông tin về cô ta đã hát như thế nào. Trong câu 2, trạng từ - happily – cung cấp quan điểm/nhận xét của người nói về sự việc. Trong trường hợp này, người nói cho rằng việc cô ta bắt đầu hát là một sự kiện vui vẻ.

Vị trí của những trạng từ nhận xét và đánh giá

Clearly, Paul had no idea what he was doing.

Rõ ràng, Paul không hiểu gì về những việc anh ta đang làm.

=> Paul had no idea what he was doing, clearly. Paul clearly had no idea what he was doing.

Khi một trạng từ nhận xét được đặt sau một chủ từ, dấu phẩy thường được theo sau trạng từ đó. Paul, clearly, had no idea what he was doing.

 

Những trạng từ nhận xét và đánh giá thông dụng


Những trạng từ đánh giá thông dụng ( hầu hết chúng cũng có thể sử dụng như những trạng từ nhận xét)

clearly

confidentially

obviously

personally

presumably

seriously

surely

technically

theoretically

truthfully

undoubtedly






 

Những trạng từ nhận xét thông dụng ( hầu hết chúng cũng có thể sử dụng như những trạng từ đánh giá)

bravely

carelessly

certainly

cleverly

definitely

disappointingly

foolishly

fortunately

generously

happily

kindly

luckily

naturally

obviously

rightly

simply

stupidly

thoughtfully

unbelievably

unfortunately

unluckily

wisely

wrongly