Short vowel /ɪ/ - Nguyên âm ngắn /ɪ/
Th.hai, 28/07/2014, 12:55 Lượt xem: 32421

 

Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,

khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên


So sánh với cách phát âm /i:/

Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài

 

Examples

Example

Transcription

Meanings

him

/hɪm/

anh ấy

hymn

/hɪm/

bài thánh ca

sin

/sɪn/

tội lỗi, phạm tội

ship

/∫ɪp/

tàu thuyền

bin

/bɪn/

thùng

it

/ɪt/

sit

/sɪt/

ngồi

lick

/lɪk/

cái liềm

chick

/t∫ɪk/

gà con

pill

/pɪl/

viên thuốc

begin

/bɪ'gɪn/

bắt đầu

picture

/'pɪkt∫ə/

bức tranh

miss

/mɪs/

nhớ, nhỡ

hill

/hɪl/

đồi

king

/kɪŋ/

vua

six

/siks/

số 6

wig

/wɪg/

chửi mắng

grin

/grɪn/

cười toe toét

fish

/fɪ∫/

 

Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)

Những trường hợp phát âm là /ɪ/


1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "-age"


Example

Transcription

Meanings

village

/’vɪlɪdʒ/

làng xã

cottage

/’kɔtɪdʒ/

nhà tranh, lều tranh

shortage

/’ʃɔːtɪdʒ/

tình trạng thiếu hụt

baggage

/’bægɪdʒ/

hành lý trang bị cầm tay

courage

/’kʌrɪdʒ/

lòng cam đảm

damage

/’dæmɪdʒ/

sự thiệt hại

luggage

/’lʌgɪdʒ/

hành lý

message

/’mesɪdʒ/

thông điệp

voyage

/'vɔɪɪdʒ/

cuộc du lịch

passage

/’pæsɪdʒ/

sự đi qua, thông qua

 

2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”


Example

Transcription

Meanings

begin

/bɪ’gɪn/

bắt đầu

become

/bɪ’kʌm/

trở nên

behave

/bɪ’hæv/

cư xử

defrost

/dɪ’froust/

xả nước đá

decide

/dɪ’saɪd/

quyết định

dethrone

/dɪ’θroun/

phế vị, truất phế

renew

/rɪ’njuː/

đổi mới

return

/rɪ’təːn/

trở về, hoàn lại

remind

/rɪ’maɪd/

gợi nhớ

reorganize

/rɪ’ɔgənaɪz/

chỉnh đốn, tổ chức lại

 

3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm "i"+phụ âm


Example

Transcription

Meanings

win

/wɪn/

chiến thắng

miss

/mɪs/

nhớ

ship

/ʃɪp/

thuyền, tầu

bit

/bɪt/

miếng nhỏ, một mẩu

sit

/sɪt/

ngồi

kit

/kɪt/

đồ đạc, quần áo

din

/dɪn/

tiếng ồn ào (cười nói)

dim

/dɪm/

mờ ảo, không rõ

grin

/grɪn/

cười toe toét

him

/hɪm/

sinh đôi

twin

/twɪn/

nó, ông ấy

 

4. "ui" được phát âm là /ɪ/


Example

Transcription

Meanings

build

/bɪld/

xây cất

guilt

/gɪlt/

tội lỗi

guinea

/’gɪnɪ/

đồng tiền Anh (21 shillings)

guitar

/gɪ'tɑː/

đàn ghi ta

quilt

/kwɪlt/

nệm bông

quixotic

/kwɪk’sɔtɪk/

có tính anh hùng rơm

equivalent

/I’kwɪvələnt/

tương đương

colloquial

/kə'ləʊkwɪəl/

thuộc về đối thoại

mosquito

/məs’kɪːtəʊ/

con muỗi