* Nothing to do with it
Ví dụ:
I want you to understand that I got nothing to do with it
Anh phải hiểu là tôi không còn cách nào cả
* Not colour blind = Không mắc chứng mù màu, không biết cách ăn mặc
Ví dụ:
I should say that she is not colour blind
Tôi không giám đảm bảo rằng cô ấy không biết cách ăn mặc.
* Nobody home or no grey matter = Không có đầu óc, không có chất xám
Ví dụ:
He looks like nobody home or no grey matter
Hắn ta trông có vẻ ngớ ngẩn
* Not so hot = Không hay lắm
Ví dụ:
Not so hot this time
Lần này thì không được hay lắm
* Not a good business = Tình hình không được hay lắm
Ví dụ:
Be careful. It is not a good business
Cẩn thận đấy, Không phải chuyện dễ ăn đâu
* Not much of anything = Không được việc gì cả
Ví dụ:
He is not much of anything
Hắn ta chẳng làm nên tích sự gì cả
* Not stick your nose in = Đừng có xía vào
Ví dụ:
This time you better not stick your nose in
Lần này anh đừng nên xía vào
* No hard feeling = Đừng có giận
Ví dụ:
No hard feeling I said I am sorry didn't I ?
Đừng có giận mà, chẳng phải tôi đã xin lỗi rồi sao.
* No kick coming = Tính ra không tệ, không trách móc được
Ví dụ:
You got no kick coming this time
Lần này anh cũng khá đấy
* No money no honey = Không tiền thì không tình
Ví dụ:
Nowadays to the girls no money no honey
Con gái thời nay không có tìên thì đừng nói gì đến chuyện tình cảm