Thành ngữ tiếng Anh với "hand"
Th.hai, 28/07/2014, 12:55 Lượt xem: 14090

1. Giúp đỡ trong công việc

  • to give someone a hand

Nếu ai đó “gives you a hand có nghĩa là họ giúp đỡ bạn.

Ví dụ 1:

'’Hey Tony, could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me to lift on my own”.

(Hey Tony, bạn có thể giúp tôi chuyển chiếc bàn này được không? Nó rất nặng nếu tôi phải nhấc nó lên một mình)

  • many hands make light work

Câu tục ngữ này có nghĩa là nếu nhiều người giúp làm một công việc, nó sẽ được hoàn tất nhanh chóng và dễ dàng.

Ví dụ 2:

'’We can get the furniture moved very quickly if everybody helps – many hands make light work!'’

(Chúng ta có thể di chuyển đồ đạc rất nhanh chóng nếu mọi người cùng giúp đỡ - nhiều người giúp đỡ làm công việc nhanh hơn!)

2. Tiền bạc

  • to be in safe hands

Nếu một người hoặc việc là “in safe hands”, chúng được chăm sóc kỹ lưỡng.

Ví dụ 3:

‘'Don't worry about your pets while you are on holiday. I will feed them every day and make sure they are ok. They will be in safe hands!'’

(Đừng lo lắng về những con thú khi bạn đi nghỉ hè. Tôi sẽ cho chúng ăn mỗi ngày và chăm sóc chúng. Chúng sẽ được chăm sóc kỹ lưỡng!)

  • to get your hands dirty

Thành ngữ này có nghĩa là tham gia vào một việc khó khăn, nguy hiểm hoặc phạm pháp mà bạn không muốn.

Ví dụ 4:

‘'The boss asked me to tell the workers that they were sacked. He doesn't want to get his hands dirty by telling them himself.'’

(Sếp bảo tôi nói với những công nhân là họ đã bị đuổi việc. Ông ta không muốn nhúng tay vào việc dơ bẩn bằng cách báo cho họ)

  • the devil finds/makes work for idle hands

Câu tục ngữ này có nghĩa là nếu người ta không có việc gì làm, họ có khả năng dính vào tội phạm và rắc rối.

Ví dụ 5:

'’I believe in the saying "The devil finds work for idle hands", so when my kids were on their school holidays I made sure they kept out of trouble by giving them jobs to do around the house”.

(Tôi tin vào câu tục ngữ ‘'Ở không thì sinh lắm chuyện'’, vì thế khi các con tôi nghỉ hè tôi bắt chúng làm việc trong nhà để khỏi phải sinh ra rắc rối)

  • to keep your hands clean

Nếu bạn “keep your hands clean”, bạn không tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp hoặc vô đạo đức.

Ví dụ 6:

’'He wanted me to help him change the financial records, but I said no. I want to keep my hands clean.'’

(Anh ta muốn tôi sửa đổi văn bản tài chính, nhưng tôi nói không. Tôi không muốn làm việc phạm pháp)

3. Trải nghiệm

  • to be a dab hand at something: rất giỏi về việc làm cái gì đó.

Ví dụ 7:

“She's a dab hand at cooking. She can prepare a meal without even looking at a recipe.”

(Cô ta rất giỏi về nấu nướng. Cô ta có thể chuẩn bị một bữa ăn mà không cần nhìn vào công thức nấu ăn)

  • to be an old hand: rất có kinh nghiệm về việc làm cái gì đó

Ví dụ 8:

‘’You should ask your mother for help. She's an old hand when it comes to making clothes”

(Con nên nhờ mẹ giúp đỡ. Mẹ là người có kinh nghiệm về may quần áo)

  • to try your hand at something: thử làm việc gì đó lần đầu tiên.

Ví dụ 9:

“I might try my hand at painting this weekend.”

(Tôi có lẽ sẽ thử vẽ vào cuối tuần này)

  • to turn your hand to something: có thể làm tốt việc gì đó mà không có kinh nghiệm về nó trước đó

Ví dụ 10:

“Bob's great at decorating - he could turn his hand to anything.”

(Bob rất giỏi về trang trí - anh ta có thể làm được mọi việc)

  • to know something like the back of your hand: hiểu biết về việc gì đó rất rõ.

Ví dụ 11:

“He's been driving that route for years now. He knows it like the back of his hand.”

(Ông ta đi tuyến đường đó trong nhiều năm. Ông ta hiểu nó như lòng bàn tay của mình)

4. Old (not new)

  • second - hand (adj): không còn mới. Đã được sử dụng qua

Ví dụ 12:

“I don't mind buying second hand books but I could never wear somebody's old clothes.”

(Tôi không cảm thấy phiền khi mua sách cũ nhưng tôi không bao giờ mặc quần áo cũ của ai đó)

Ví dụ 13:

“A second-hand bookshop (= for selling second-hand books) has been opened in my hometown.”

(Một cửa hàng bán sách cũ mới được mở ở thị trấn của tôi)

  • hand-me-down (adj) hand-me-downs (noun): quần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc sở hữu bởi ai đó trước đó (thường là người trong gia đình hoặc bạn bè thân)

Ví dụ 14:

“I had five older sisters and we were quite poor so my mum often made me wear hand-me-downs.”

(Tôi có 5 người chị gái và chúng tôi khá nghèo nên mẹ tôi thường cho tôi mặc quần áo cũ)

5. Money

  • to cross someone's hand/palm with silver (humorous): cho ai đó tiền (thường là họ sẽ nói cho bạn biết việc sẽ xảy ra trong tương lai của bạn)

Ví dụ 15:

“They say she has special powers and if you cross her hand with silver she'll tell you if you'll get married or not when you're older.”

(Họ nói bà ta có khả năng đặc biệt và nếu bạn cho tiền, bà ta sẽ nói cho bạn biết bạn sẽ lập gia đình hay không khi bạn lớn lên)

  • to live from hand to mouth: chỉ có đủ tiền để sinh sống, không dư dả

Ví dụ 16:

When I was a student I didn't have much money so I lived from hand to mouth till I graduated.

(Khi tôi còn là sinh viên tôi không có nhiều tiền vì thế tôi sống chật vật cho đến khi tôi tốt nghiệp)

  • to put your hand in your pocket: cho tiền ai đó hoặc làm từ thiện (các tổ chức mà thu tiền để cho người nghèo, người bệnh...)

Ví dụ 17:

“Don't be mean! Put your hand in your pocket and give me some money for the poor”

(Đừng keo kiệt! Hãy mở hầu bao ra và góp tiền vào làm từ thiện cho người nghèo)

  • to go cap in hand to someone: hỏi ai đó một cách lịch sự và thành thật về cách làm việc gì đó

Ví dụ 18:

“The artist went cap in hand to all the galleries begging them to display her work”.

(Cô họa sĩ này đã đi năn nỉ tất cả các phòng tranh nghệ thuật để trưng bày tác phẩm của cô ta)