Thinking of you - ATC
Th.tư, 21/09/2011, 11:47 Lượt xem: 8954

Đĩa đơn đầu tay của họ là "Around The World (La La La La La)", đã giành vị trí số 1 tại Đức trong 6 tuần vào năm 2000. Đĩa đơn này cũng nằm trong top 40 ca khúc nổi bật tại Anh và Mỹ. Ba đĩa đơn được phát hành năm 2003 nằm trong album thứ 2 "Touch the sky", nhưng họ đã không thành công, và các thành viên của nhóm đã quyết định đi theo con đường của riêng mình.

"Thinking of you" là một trong số những đĩa đơn của ATC.

 

 

A Touch of Class (ATC) was a pop group based in Germany, although the four members each came from different countries — Joseph "Joey" Murray from New Zealand, Livio Salvi from Italy, Sarah Egglestone from Australia and Tracey Elizabeth Packham from England.

Their first single, "Around The World (La La La La La)" was number one in Germany for six weeks in 2000. It was later a Top 40 hit in the United Kingdom and United States. Their first album was "Planet pop". Three singles were released from their second album Touch The Sky in 2003 but they were not particularly successful, and the group members decided to go their separate ways.

"Thinking of you" is one of their singles.

 

Thinking of you

ATC

Nghĩ về anh

Thinkin' of you I'm thinkin' of you
All I can do is just think about you
Thinkin' of you I'm thinkin' of you
Whenever I'm blue I am thinkin' of you

No matter how I try I don't find a reason why
Believe me it's no lie
I always have you on my mind
No matter what I see guess where I wanna be
Love is the answer I will find

(Chorus)
Thinkin' of you I'm thinkin' of you
All I can do is just think about you
Thinkin' of you I'm thinkin' of you
Whenever I'm blue I am thinkin' of you

No matter where I go
This is the only show
I'd like to be a part
Come on and take my heart
No matter where you are
Baby I can't be far
Cause I'll be with you all the time

Thinking of you
Think about you all the time

This feelin' deep inside
When you're right by my side
I'll always be with you
Believe me this is true
Whenever we apart
You're deep with in my heart
Cause you'll be with me all the time

(Chorus)

No matter where I go
This is the only show
I'd like to be a part
Come on and take my heart
No matter where you are
Baby I can't be far
Cause I'll be with you all the time

(Chorus)

Nghĩ về anh, em luôn nhớ đến anh
Tất cả em có thể làm là chỉ nhớ đến anh
Nghĩ về anh, nhớ anh
Mỗi lúc buồn em lại nhớ đến anh

Dù em cố gắng thế nào cũng không tìm ra lý do tại sao
Tin em đi em không nói dối đâu
Lúc nào anh cũng hiện diện trong tâm trí em
Dù em có thấy gì đoán xem em muốn ở đâu
Tình yêu chính là câu trả lời em sẽ tìm thấy thôi

Nghĩ về anh, em luôn nhớ đến anh
Tất cả em có thể làm là chỉ nhớ đến anh
Nghĩ về anh, nhớ anh
Mỗi lúc buồn em lại nhớ đến anh

Dù em có đi đến nơi đâu
Đây chỉ là một trò chơi
Mà em muốn tham gia
Lại đây và đón nhận con tim em
Dù anh ở đâu chăng nữa
Anh yêu hai ta không thể chia lỉa
Vì em luôn mãi bên cạnh anh

Nghĩ về anh
Em luôn mãi nhớ anh

Cảm xúc sâu thẳm trong lòng
Khi anh ở bên em đây
Em cũng luôn ở bên anh

Tin em, đó là lời chân thật
Bất cứ khi nào ta xa cách
Anh vẫn in đậm trong tim em
Vì anh sẽ luôn mãi bên em


Dù em có đi đến nơi đâu
Đây chỉ là một trò chơi
Mà em muốn tham gia
Lại đây và đón nhận con tim em
Dù anh ở đâu chăng nữa
Anh yêu hai ta không thể chia lỉa
Vì em luôn mãi bên cạnh anh

 

Cuối cùng là những kiến thức ngữ pháp bạn thu hoạch được qua ca khúc này nhé ;)

 

Concession clause

(Mệnh đề nhượng bộ)

Example

(Ví dụ)

Translation

(Dịch nghĩa)

1. No mater/ It doesn't (really) matter + where/when/what/which/who +S+V, main clause.

- No matter what I see, guess where I wanna be, love is the answer I will find.
- No matter where I go, this is the only show.
- No matter where you are, baby I can't be far.

- Cho dù em có thấy điều gì, cho dù em ở nơi đâu, tình yêu vẫn là câu trả lời em sẽ tìm thấy.
- Dù em đi đâu đi chăng nữa, thì đây vẫn là cảnh tượng duy nhất.
- Cho dù anh ở đâu, Anh yêu, em không thể xa anh.

2. No matter how + Adj/adv +S+V, main clause.

Notes: Mệnh đề chính cũng có thể đứng trước mệnh đề chỉ nhượng bộ

 

No matter how I try, I don't find a reason why.

Cho dù cố gắng thế nào, em vẫn ko hiểu lí do tại sao.

 

 

The verb: to think

Examples

Translation

to think ahead
lên kế hoạch hoặc sự sắp xếp cho tương lai

We're already thinking ahead to what will happen after the election.

Chúng tôi đang lên kế hoạch cho những gì sẽ diễn ra sau cuộc bầu cử.

to think back
nghĩ lại những gì đã xảy ra

When I think back on what I did, I feel really embarrassed.

Khi tôi nghĩ lại những gì tôi đã làm, tôi cảm thấy thật sự bối rối.

to think of
nhớ đến, nghĩ về

I'm thinking of you.

Em đang nhớ đến anh.

to think out
chuẩn bị, lên kế hoạch đầy đủ trước khi bắt đầu làm gì

He obviously hadn't thought it out properly before starting.

Rõ ràng là anh ta đã không lên kế hoạch đầy đủ trước khi bắt đầu.

to think over
suy nghĩ kĩ trước khi quyết định điều gì

I just needed a bit of time to think it over before I told him what I had decided.

Tôi đã cần một chút thời gian để suy nghĩ kĩ trước khi tôi nói với anh ta về những gì tôi quyết định.

to think twice
suy nghĩ chín chắn

He need to think twice before doing that work.

Anh ấy cần suy nghĩ chín chắn trước khi làm công việc đó.