Thơ về từ vựng tiếng Anh (phần 1)
Th.ba, 25/06/2013, 10:42 Lượt xem: 9900

     SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây

RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm

     HIGH cao HARD cứng SOFT mềm

REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào

     LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao

HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu

     SENTENCE có nghĩa là câu

LESSON bài học RAINBOW cầu vòng

     WIFE là vợ HUSBAND chồng

DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng

     DARLING tiếng gọi em cưng

MERRY vui thích cái sừng là HORN

     TEAR là xé, rách là TORN

TO SING là hát A SONG một bài

     TRUE là thật, láo: LIE

GO đi, COME đến, một vài là SOME

     Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm

FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi

     A LIFE là một cuộc đời

HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu

     GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu

CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL

     SUN SHINE trời nắng, trăng MOON

WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ

     Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE

CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ là GIANT

     GAY vui, DIE chết, NEAR gần

SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn

     BURY có nghĩa là chôn

Chết DIE, DEVIL quỷ, SOUL hồn, GHOST ma

     Xe hơi du lịch là CAR

SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM

    ONE THOUSAND là một ngàn

WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ

     WAIT THERE đứng đó đợi chờ

NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu 

      Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu

DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao

      ENTER là hãy đi vào

CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai