Thơ về từ vựng tiếng anh ( phần 2)
Th.ba, 25/06/2013, 10:42 Lượt xem: 14174

     

      

 

 

       SHOULDER là cái bả vai

WRITER văn sĩ, cái đài RADIO

        A BOWL là một cái tô
 
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW

     NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW

Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm

     HIDE là trốn, SHELTER hầm

SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER

     WHAT TIME là hỏi mấy giờ

CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM

     Gặp ông ta dịch SEE HIM

SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi

     MOUNTAIN là núi, HILL đồi

VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE

     Tiền đóng học phí SCHOOL FEE

Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm

     STEAL tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY

      CATTLE gia súc, ong BEE

SOMETHING TO EAT chút gì để ăn

      LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng

EXAM thi cử, cái bằng LICENSE

      BODY chính là tấm thân

YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung

      TO MISS có nghĩa nhớ nhung

Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên

     CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng

SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD

      STILL có nghĩa: vẫn còn

HEALTHY khỏe mạnh, nước non COUNTRY

      YOUNG MAN là đấng nam nhi

GIRL là con gái, BOY thì con trai

      TOMORROW tức ngày mai

OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình