Thơ vui tiếng Anh (Phần 1)
Th.ba, 22/11/2011, 11:16 Lượt xem: 5142

Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền
Region có nghĩa là miền
Interupted gián đoạn, còn liền next to
Coins dùng chỉ những đồng xu
Còn đồng tiền giấy paper money
Here dùng để chỉ tại đây
A moment một lát, còn ngay right now
Brothers-in-law đồng hao
Farm-work đồng áng, đồng bào fellow-countryman

Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen
Open-handed hào phóng còn hèn là mean
Vẫn còn dùng chữ still
Kỹ năng là chứ skill khó gì
Gold là vàng, graphite than chì

Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều

How many nghĩa bao nhiêu
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no

Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study

Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông, đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ

Bánh mì bread còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa

A song chỉ một bài ca
Ngôi sao dùng chữ star có liền
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy

Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát Police, Lawyer luật sư

 

Source: haihaua.foruma.biz