Trouble is a Friend - Lenka
Th.hai, 19/09/2011, 12:24 Lượt xem: 4565

Trước khi được biết đến như một nữ diễn viên tại Úc, cô đã xuất hiện trong nhiều phim và chương trình truyền hình. Hiện tại, cô đang sống ở Los Angeles.

“Trouble Is A Friend”được phát hành như đĩa đơn thứ 2 của Lenka. Video của ca khúc được phát hành ngày 3 tháng 8 năm 2009, và đã giành vị trí số 1 tại Việt Nam 17 lần.

 

 

Lenka (born Lenka Kripac in 1978) is an Australian television actress and singer-songwriter, most famous worldwide for her song "The Show" from her self-titled album Lenka, which has been used in numerous advertisements, most notably for Old Navy. Previously best known in Australia as an actress, she has appeared in numerous Australian television serials and feature films. She is now living in Los Angeles.

“Trouble Is A Friend” was released as the second single. The music video was released on August 3, 2009. The song also got the no. 1 spot in Vietnam for 17 times.


 

Trouble Is A Friend

Lenka

Rắc rối là bạn

Trouble will find you no mater where you go, oh oh.
No Matter if you're fast no matter if you're slow, oh oh.
The eye of the storm and the cry in the morn, oh oh.
Your fine for a while but then start to loose control.

Chorus 1:
He's there in the dark,
he's there in my heart,
he waits in the winds
he's gotta play a part.
Trouble is a friend,
yeah trouble is a friend of mine. oh oh!

Trouble is a friend but trouble is a foe, oh oh.
And no matter what I feed him he always seems to grow, oh oh.
He sees what I see and he knows what I know, oh oh.
So don't forget as you ease on down the road.

Chorus 1

Chorus 2:

So don't be alarmed if he takes you by the arm.
I won't let him win, but im a sucker for his charm.
Trouble is a friend,
yeah trouble is a friend of mine. Oh oh!

Oh how I hate the way he makes me feel.
And how I try to make him leave; I try.
Oh Oh I try!

Chorus 1

Chorus 2

Rắc rối sẽ luôn tìm đến bạn dù bạn đi đâu, oh oh
Cho dù bạn có vội vàng, hay có chậm rãi, oh oh
Đôi mắt của bão, tiếng kêu la của bình minh, oh oh
Khoảng trời đẹp đẽ trong giây lát nhưng là bắt đầu cho lí trí bị đánh mất

[Chorus 1]
Nó (rắc rối) ở đó trong bóng đêm
Nó ở đó trong trái tim tôi
Nó đang chờ đợi trong cơn gió
Nó như đùa giỡn
Rắc rối là một người bạn
Yeah rắc rối là bạn của tôi, oh oh!

Rắc rối là bạn nhưng cũng là kẻ thù, oh oh
Cho dù tôi thanh toán nó thế nào, thì nó vẫn như đang lớn dần lên, oh oh
Nó thấy những gì tôi thấy và biết những gì tôi biết, oh oh
Vậy đừng quên như bạn có thể đi dễ dàng trên con đường

[Chorus 1]

[Chorus 2]

Vậy đừng có sợ hãi nếu nó ôm chầm lấy bạn
Tôi sẽ không để nó chiến thắng, nhưng tôi lại là sự cuốn hút đối với nó
Rắc rối là một người bạn
Yeah, rắc rối là bạn của tôi, oh oh!

Oh cho dù tôi có ghét cái cảm giác nó đem lại
Và cố để đuổi nó đi; tôi cố gắng
Oh oh cố gắng lắm rồi!

[Chorus 1]

[Chorus 2]

 

Còn đây là phần ngữ pháp bạn có thể học được qua bài hát này nhé!

 

Concession clause

(Mệnh đề nhượng bộ)

Example

(Ví dụ)

Translation

(Dịch nghĩa)

No mater (where/when/what/which/who) +S+V, main clause.
Cho dù, mặc dù, dẫu....,.....

- Trouble will find you no matter where you go.
- No matter what I feed him he always seems to grow.

Rắc rối sẽ luôn tìm đến bạn dù bạn đi đâu.
- Cho dù bạn nuôi nấng nó thế nào đi chăng nữa thì nó luôn dường như vẫn lớn lên.

 

 

Phrasal verbs

Cụm động từ

Examples

Ví dụ

Translation

Dịch nghĩa

to start + to verb

You're fine for a while but you start to lose control.

Bạn thấy dễ chịu trong giây lát nhưng là bắt đầu đánh mất lý trí.

to let somebody do something

I won't let him win, but I'm a sucker for his charm.

Tôi sẽ không để nó chiến thắng, nhưng tôi lại bị nó lôi cuốn.

to make somebody do something 

I hate the way he makes me feel.

Cho dù tôi có ghét cái cảm giác nó đem lại.

to try to do something 

I try to make him leave.

Tôi cố gắng để đuổi nó đi.

 

 

what = the things that

Examples-Ví dụ

Translation-Dịch nghĩa

Trong câu chứa mệnh đề quan hệ:
what = the things that

He sees what I see and he knows what I know.

= He sees the things that I see and he knows the things that I know

= He sees the things that I see and he knows the things that I know.

Nó nhìn thấy những gì tôi thấy và biết những gì tôi biết.