Từ vựng tiếng Anh cơ bản (1)
Th.hai, 25/07/2011, 09:11 Lượt xem: 3940
Word Transcript Class Meaning Example
after /ˈɑːf.tər / prep
sau After buying some fruits, I will visit my brother in the hospital.
again /əˈgeɪn/ adv
lại, một lần nữa Tommy, you come late again.
age /eɪdʒ/ n
tuổi At the age of 13, she looks like a lady.
ago /əˈgəʊ/ adv
trước đây, về trước She broke up with her husband 2 years ago.
agree /əˈgriː/ v
đồng ý I'm sorry but I don't agree with you.
air /eər / n
không khí, không trung I can feel love in the air.
all /ɔːl/

adj

pronoun


tất cả, toàn bộ All of my classmates like the Maths teacher very much.
alone /əˈləʊn/ adj
một mình She decided to climb the mountain alone.
along /əˈlɒŋ/ adj
dọc theo The woman walks along the river with her dog everyday.
already /ɔːlˈred.i/ adv
đã, rồi We have already finished our homework.

 

After/Before

Ater và before là giới từ chỉ thời gian. Đứng sau after/before sẽ là các cụm từ, mệnh đề chỉ thời gian hoặc mốc sự kiện. After nghĩa là "sau" và before nghĩa là "trước".

Before/after + noun

Eg:

Remember to pay it back before 9 p.m. 

 Hãy nhớ trả lại trước 9 giờ tối nhé.

He is going to fly to England on the day after tomorrow. 

 Anh ấy định bay sang Anh vào ngày kia.

 

Before/After + V-ing

Eg:

After playing football, he feels very tired. 

 Sau khi chơi đá bóng, anh ấy cảm thấy rất mệt.

I do the housework before cooking. 

 Tôi làm việc nhà trước khi nấu ăn.

 

Before/After + clause

Eg:

Tom had said goodbye to his neighbours before he moved to a new place.

  Tom chào tạm biệt hàng xóm trước khi chuyển tới chỗ ở mới.

After he goes home from school, he takes a bath. 

 Sau khi anh ấy từ trường về nhà, anh ấy đi tắm.

All

Trong tiếng Anh, ta có các từ chỉ số lượng như all (tất cả), most (hầu hết), half (một nửa), some (một số), none (không, chẳng). Động từ trong câu chia ở dạng số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào danh từ theo sau các từ trên (đóng vai trò chủ ngữ trong câu). Các từ này được gọi là tính từ bất định hoặc đại từ bất định tùy theo vai trò của từ đó trong câu.

Eg:

All of the chicken is gone. 

 Cả con gà biến mất.

All of the chickens are gone. 

 Tất cả các con gà biến mất.