Word | Transcript | Class | Meaning | Example | |
always | /ˈɔːl.weɪz/ | adv | luôn luôn | The children are always making noise.Bọn trẻ con luôn luôn ầm ĩ. | |
am | /æm/ | v | là | I think I am the best student in my class. | |
are | /ɑːr / | v | là | Are you hungry? | |
amount | /əˈmaʊnt/ | n | lượng | Small amounts of land were used for keeping animals. | |
and | /ænd/ | conj | và | Tom and Jerry are friends. | |
angry | /ˈæŋ.gri/ | adj | giận dữ | She can get angry easily. | |
any | /ˈen.i/ |
adj pron |
một vài, một số | Is there any soup left? | |
anyone | /ˈen.i.wʌn/ | pron | người nào, ai | Anyone should be treated equally. | |
anything | /ˈen.i.θɪŋ/ | pron | vật gì, việc gì | I can do anything for you. | |
anytime | /ˈen.i.taɪm/ | pron | bất kì lúc nào | You can log on to the internet anytime. |
To be
Động từ "to be" chia ở thì hiện tại như sau
Ngôi thứ nhất: I + am (Viết rút gọn: I'm)
Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều: You/We/They + are (Viết rút gọn: You're)
Ngôi thứ ba số ít: He/She/It + is (Viết rút gọn: He's)
Eg:
I am 13 years old.
Tôi 13 tuổi.
They are my teachers at the university.
Họ là giáo viên của tôi ở trường đại học.
What is your job?
Bạn làm nghề gì? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)
Any
Ta sẽ dùng some trong câu khẳng định và any trong câu phủ định, nghi vấn. Khi đó any có nghĩa "một số", "một vài".
Eg:
I have some books on the shelf.
Tôi có một số quyển sách ở trên giá.
I don't have any books on the shelf.
Tôi chẳng có quyển sách nào ở trên giá.
Do you have any books on the shelf?
Bạn có quyển sách nào ở trên giá không?
"Any" ghép với các từ "one", "body", "thing", "where", "time" ... sẽ mang nghĩa là "bất kì". Khi đó danh từ có "any" làm chủ ngữ sẽ đi với động từ chia ở dạng số ít.
Eg: Anything is possible.
Mọi việc đều có thể xảy ra.