Thuật ngữ bằng tiếng Anh của các Bộ và cơ quan ngang Bộ ở nước ta.
Th.hai, 31/05/2010, 10:36 Lượt xem: 3942
  1. Ministry of Agriculture & Rural Development
    Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
  2. Ministry of Construction
    Bộ Xây dựng
  3. Ministry of Culture, Sports & Tourism
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  
  4. Ministry of Education & Training
    Bộ Giáo dục và Đào tạo
  5. Ministry of Finance
    Bộ Tài chính
  6. Ministry of Foreign Affairs
    Bộ Ngoại giao
  7. Ministry of Industry & Trade
    Bộ Công thương
  8. Ministry of Information & Communications
    Bộ Thông tin và Truyền thông
  9. Ministry of Interior
    Bộ Nội vụ

10. Ministry of Justice
Bộ Tư pháp

11. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

12. Ministry of National Defense
Bộ Quốc phòng

13. Ministry of Natural Resources & Environment
Bộ Tài nguyên và Môi trường

14. Ministry of Planning & Investment
Bộ Kế hoạch và Đầu tư

15. Ministry of Public Health
Bộ Y tế

16. Ministry of Public Security
Bộ Công an

17. Ministry of Science & Technology
Bộ Khoa học và Công nghệ

18. Ministry of Transport
Bộ Giao thông vận tải

19. Government Inspectorate
Thanh tra Chính phủ

20. Office of the Government
Văn phòng Chính phủ

21.  Ethnic Minorities Committe
Ủy ban Dân tộc

22. State Bank
Ngân hàng Nhà nước

 

Source: Google